Cho các chất như sau: O2 , H2 , H2O, Cu , Fe , NaCl , CO2 , CaCO3 , Cl2 . Số đơn chất là *
7.
4
5
6
Lập công thức hóa học của Ba(II) với SO4(II) *
Ba2(SO4)2
BaSO4
Ba2SO4
Ba(SO4)2
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết? *
Nước giếng khoan.
Nước khoáng
Nước cất.
Nước muối.
Phân tử hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. Tên và kí hiệu hóa học của X là: *
Cacbon - C
Liti - Li
Lưu huỳnh - S
Silic - Si
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Fe(NO3)2 là: *
2
5
6
3
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 là *
A.279
B. 310
C. 410
D. 246
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số *
nơtron trong hạt nhân.
electron ở lớp vỏ.
proton trong hạt nhân.
proton và nơtron.
Tính hóa trị của S trong SO2 biết Oxi hóa trị là II *
II
I
III
IV
Lập công thức hóa học của Cu (II) với Cl (I) *
CuCl
CuCl2
Cu2Cl
Cu2Cl2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Gọi hóa trị của Fe trong công thức là a.
Theo quy tắc hóa trị ta có: a.2 = II.3 ⇒ a = III ⇒ Fe có hóa trị III
* Công thức dạng chung của Fe(III) và nhóm SO4 hóa trị (II) là
Theo quy tắc hóa trị ta có: III.x = II. y ⇒ ⇒ chọn x = 2, y = 3
⇒ Công thức hóa học là Fe2(SO4)3
Đáp án D
câu 1:
\(PTK\) của \(H_2SO_4=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Ba\left(OH\right)_2=1.137+\left(1.16+1.1\right).2=171\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)\(=2.27+\left(1.32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Fe_3O_4=3.56+4.16=232\left(đvC\right)\)
Bài 5:
\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\2 SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,xt\right)2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 4:
a) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi hình dạng, không thay đổi bản chất.
b) Hiện tượng hoá học. Thay đổi về chất (có chất mới sinh ra)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
c) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi trạng thái chứ không thay đổi bản chất.
d) Hiện tượng hoá học. Nó thay đổi bản chất (có chất mới sinh ra)
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)
\(a.Đặt:Fe^xCl^I_2\left(x:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow x.1=I.2\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{I.2}{1}=II\\ \Rightarrow Fe\left(II\right)\\ b.Đặt:Cu_a^{II}O^{II}_b\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.II=b.II\\ \Leftrightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{2}{2}=\dfrac{1}{1}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow CTHH:CuO\\Đặt:Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow x.III=y.II\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)
a. P (III) và H: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I ⇒ x =1 ; y =3
⇒ PxHy có công thức PH3
C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II ⇒ x =1 ; y =2
⇒ CxSy có công thức CS2
Fe (III) và O: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II ⇒ x =2 ; y =3
⇒ FexOy có công thức Fe2O3
b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH
Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4
Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I ⇒ x =1 ; y =2
⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2
a) Theo quy tắc hóa trị, ta có các công thức: Al2O3, Ba3(PO4)2, SO3, (NH4)2SO4
b)
NaCl2 →→ NaCl
Mg(SO4)2 →→ MgSO4
Ca2CO3 →→ CaCO3
H2PO4 →→ H3PO4
AlSO4 →→ Al2(SO4)3
Bn đánh dấu các bài để các bn dễ làm nhé
Cho các chất như sau: O2 , H2 , H2O, Cu , Fe , NaCl , CO2 , CaCO3 , Cl2 . Số đơn chất là *
5
Lập công thức hóa học của Ba(II) với SO4(II) *
BaSO4
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết? *
Nước cất.
Phân tử hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. Tên và kí hiệu hóa học của X là: *
Cacbon - C
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Fe(NO3)2 là: *
6
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 là *
B. 310
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số *
proton trong hạt nhân.
Tính hóa trị của S trong SO2 biết Oxi hóa trị là II *
IV
Lập công thức hóa học của Cu (II) với Cl (I) *
CuCl2