tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 432 và UCLN của chúng là 36
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b
Theo đề ra , ta có : a + b = 432 và ƯCLN(a,b) = 36
Do : ƯCLN(a,b) = 36 => a = 36 .k1 ; b = 36 . k2
Mà : ƯCLN(k1,k2) = 1
Thay vào : a + b = 432 thì ta có : 36 . k1 + 36 . k2 = 432 = 36 ( k1 + k2 )
=> k1 + k2 = 432 : 36
=> k1 + k2 = 12
Nên ta có bảng sau :
k1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
k2 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 |
Nhận | Loại | Loại | Loại | Nhận | Loại |
+) Vì : k1 = 1 => a = 36 ; k2 = 11 => b = 396
Hoặc : k1 = 5 => a = 180 ; k2 = 7 => b = 252
Vậy a = 36 thì b = 396
a = 180 thì b = 252
Gọi 2 số tự nhiên là a,b (a,b eZ)
TC: ( a,b) = 36 =>a=36m
=>b=36n
=>(m,n)=1
Mà a+b=432
=> 36m + 36n =432
=>36 (m+n) =432
=> m+n=12
Mà (m,n)=1 nên ta có bảng sau:
m | 1 | 11 | 5 | 7 | |
n | 11 | 1 | 7 | 5 | |
a | 36 | 396 | 180 | 252 | |
b | 396 | 36 | 252 | 180 |
Vậy (a,b) e (36,396) ; (396;36) ; (180;252) ; (252;180)
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b
Theo đề ra , ta có : a + b = 432 và ƯCLN(a,b) = 36
Do : ƯCLN(a,b) = 36 => a = 36 .k1 ; b = 36 . k2
Mà : ƯCLN(k1,k2) = 1
Thay vào : a + b = 432 thì ta có : 36 . k1 + 36 . k2 = 432 = 36 ( k1 + k2 )
=> k1 + k2 = 432 : 36
=> k1 + k2 = 12
Nên ta có bảng sau :
k1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
k2 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 |
Nhận | Loại | Loại | Loại | Nhận | Loại |
+) Vì : k1 = 1 => a = 36 ; k2 = 11 => b = 396
Hoặc : k1 = 5 => a = 180 ; k2 = 7 => b = 252
Vậy a = 36 thì b = 396
a = 180 thì b = 252
Gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a và b
Vì \(ƯCLN\left(a,b\right)=36\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=36.m\\b=36.n\end{cases};\left(m,n\right)=1;m,n\in N}\)
Thay a = 36.m, b = 36.n vào a + b = 432, ta có:
36.m + 36.n = 432
=> 36.(m + n) = 432
=> m + n = 432 : 36
=> m + n = 12
Vì m và n nguyên tố cùng nhau
=> Ta có bảng giá trị:
m | 1 | 11 | 5 | 7 |
n | 11 | 1 | 7 | 5 |
a | 36 | 396 | 180 | 252 |
b | 396 | 36 | 252 | 180 |
Vậy các cặp (a,b) cần tìm là:
(36; 396); (396; 36); (180; 252); (252; 180).
k dung la dc