Giúp em giải và giải thích câu 4, 7 , 8 tại sao dùng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình làm từ 1c nhé :D câu trên bạn làm đúng rồi đó.
dangerously (dùng dangerously (adv) phía trước là động từ)
endangered (câu này bị động nên dùng động từ ở quá khứ thui)
endangered (endangered ở đây là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ species trước đó - động vật có nguy cơ tuyệt chủng).
destruction (the ... of => cần một danh từ)
destroyed (bị động nên cần động từ ở quá khứ)
destruction (tương tự câu đầu)
polluted (bị động nên dùng động từ ở quá khứ thôi)
polluting (này là are + V_ing: hiện tại tiếp diễn)
pollution (có tính từ ở trước nên dùng danh từ phía sau để thành một cụm danh từ sau of)
pollutants (cái này thì dịch nghĩa thui :v)
appeared (cái này chia động từ bình thường thôi :v mà mình thấy first nên chia thêm ở quá khứ :v thực ra đề không đề cập thời gian mấy nên chia appears cũng được nhỉ :D)
appearance (the ... of => noun)
disappear ( dựa vào nghĩa nên chia phủ định, thêm nữa as soon as nối 2 vế, vế đầu cần 1 động từ nữa để thành một mệnh đề)
ở đây dùng từ deliveries có nghĩa là phân phát hoặc sự phân phát,câu trên dịch có nghĩa là ''chúng ta có 2 bức thư phân phát 1 ngày''(dịch sương sương là như v:>) vì từ deliveries là động từ thích hợp giải thích đơn giản vậy thôi bạn ạ.Chúc bn học tốt nhé:))
Mình nghĩ đáp án sai
Đáp án đúng phải là delivered
cấu trúc : S + have + sth + v3/ed : có cái gì được làm
hỏi ông google nếu không có thì alô cho cô dạy lý của bạn đi
Tham khảo
1 vì họ virus corona vốn dĩ chủ yếu gây ra bệnh đường hô hấp. Các triệu chứng đầu tiên khi nhiễm virus Corona tương tự bệnh cúm thông thường: sốt, ho, rồi tiếp tục tiến triển thành viêm phổi hoặc nặng hơn là tử vong trong thời gian ngắn.
2
→→ Vì bệnh này có tốc độ sinh sản , nhân đôi và lây nhiễm nhanh từ người sang người
−- Con đường lây truyền là đường gì ??
→→ Con đường lây truyền ::
++ Đường hô hấp
++ SARS lây qua con đường không kh
1. standing
2. getting
3. repeat
4. chatting (waste time doing sth: tốn thời gian làm gì)
5. sailing
6. to give
7. looking (spend time doing sth: dành thời gian làm gì)
8. talking (mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động)
9. writing
10. to sell
1. standing
2. getting
3. repeat
4. chatting
waste + Ving : tốn/ tiêu phí thời gian làm gì
5. sailing
6. to give
7. looking
spend + Ving : dành thời gian cho việc gì
8. talking
diễn tả 1 hành động đang diễn ra, dùng để chỏ
9. writting
10. to sell