Mk viết típ từ câu 113 nhé đề bài vẫn thế nha các bn. 113. These photographs were taken ......... a friend of mine114. The river Rhine flows ...... the North Sea. 115. I shall meet you ...... the corner...... the street. 117. He had learned the whole poem............ heart. 118. He had waited...... her for a long time.119. He’s not very keen ....... watching football, but his wife is. 120. Are you worried...... the final examination? CÁC CHẾ GIÚP MK NHANH NHÉ ! MK ĐANG CẦN GẤP. CÁM ƠN CÁC CHẾ TRƯỚC!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in each blank with the correct prepostion :
1.My cat is very fond .......of..... fish.
2.......After..... the children left, the house was very quite.
3. These photographs were taken ...by....... a friend of mine .
4.Helen had said goodbye to everybody in the class ....before..... she left for the hometown .
5.I shall meet you ....at...... the corner .......of... the street .
I. Choose the best option.
12/ To the north of Nullabor Plain _______________ .
A. the Great Victoria Desert stretch
B. does the Great Victoria Desert stretch
C. stretches the Great Victoria Deserts
D. does stretch the Great Victoria Desert
34/ A: "Could you lend me some money?" -B: " Sorry. I ______ to the bank yet."
A. haven't gone B. haven't been C. didn't go D. am not going
10/ You should comply ______ the school rules. A. to B. about C. with D. in
II. Complete the sentences below with an appropriate preposition:
101. The price of electricity is going up _in___ August.
102. They came to visit us __on___ my birthday.
105. We were very disappointed __to___ the organization of the festival.
107. Helen had said goodbye to everybody in the class___before__ she left for the hometown.
ABOUT
annoyed (with sb) about: bực tức excited about: hào hứng
anxious/ worried about: lo lắng furious about: điên tiết về
careful about: cẩn thận về happy about: hạnh phúc
careless about: bất cẩn về sad/ upset about: buồn/ thất vọng
concerned about: quan tâm serious about: nghiêm túc về
confused about: nhầm lẩn về sorry about/ for: xin lỗi về
AT
amazed at: kinh ngạc về good at: dở về (good for: tốt cho)
bad at: dở về (bad for: xấu cho) quick at: nhanh nhẹn về
clever at: khéo léo về skillful at: khéo léo về
excellent at: xuất sắc về surprised at: ngạc nhiên về
FOR
available for: có sẵn late for: trễ
eager for: nóng lòng chờ necessary for: cần thiết cho
eligible for: xứng đáng cho responsible for: chịu trách nhiệm
famous for: nổi tiếng useful for: có ích cho
known for: nổi tiếng
FROM
absent from: vắng mặt ở free from/ of: thóat khỏi
different from: khác với safe from: an tòan
IN
disappointed in/ with: thất vọng involved in: có liên quan
interested in: quan tâm rich in: giàu có, phong phú
successful in: thành công
OF
afraid of: sợ full of: đầy
ahead of: đi trước guilty of: có tội
ashamed of: hổ thẹn independent of: độc lập
aware/ conscious of: ý thức jealous of: ghen tị
capable of: có khả năng proud of: tự hào
certain of/ about: chắc về scared of: hoảng sợ
confident of: tự tin short of: cạn kiệt
envious of: ghen tị sure of: chắc
fond of: thích tired of: chán
frightened of: sợ typical of: tiêu biểu
TO
accustomed to: quen grateful to sb for sth: biết ơn
addicted to: nghiện opposed to: phản đối
committed to: tận tụy harmful to: có hại cho
contrary to: trái với important to: quan trọng với
dedicated to: tận tụy married to: thành hơn với
devoted to: tận tâm open to: mở ra cho
equal to: bằng với similar to: tương tự với
essential to/ for: cần thiết cho
WITH
acquainted with: quen với friendly with: thân thiện
angry with/ at sb about sth: giận happy with/ about: hạnh phúc về
angry with/ at sb for doing sth: giận honest with: thành thật với
bored with/ fed up with: chán với identical with: giống hệt với
busy with: bận rộn với impatient with: mất kiên nhẫn với
crowded with: đông đúc patient with: kiên nhẫn với
disappointed with: thất vọng pleased/ satisfied with: hài lòng với
familiar with: quen thuộc với popular with: phổ biến với
OF/ TO
generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… to sb
generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… of sb to do sth
3. Verb + preposition:
ABOUT
care about sb/ sth: coi trọng remind sb about sth: nhắc ai nhớ
(care for: thích) (remind sb of sb/ sth: gợi ai nhớ đến)
complain about: phàn nàn talk about sb/ sth: nói chuyện về
dream about/ of sb/ sth: mơ về tell sb about sb/ sth: nói với ai về
forget about: quên think about/ of sb/ sth: nghĩ về
hear about sth: nghe nói về warn sb about/ of sth: cảnh báo về
(hear from sb: nghe tin tức của ai) worry about: lo lắng
learn about: biết
AT
aim (sth) at sb/ sth: nhắm vào shout at sb: la mắng ai
arrive at/ in: đến tại (shout to sb: goi lớn ai)
glance at sb/ sth: liếc nhìn smile at sb: mỉm cười với ai
laugh at sb: cười nhạo ai stare at sb/ sth: nhìn chăm chú
look at sb/ sth: nhìn vào throw sth at sb: ném mạnh vào ai
point (sth) at sb/ sth: chĩa vào (throw sth to sb: ném cho ai bắt)
FOR
apply for sth: nộp đơn xin leave (a place) for: rời.... để đi đến
account for: giải thích look for sb/ sth: tìm kiếm
apologize for: xin lỗi (look after sb/ sth: chăm sóc)
ask sb for sth: yêu cầu ai về pay for sth: trả tiền cho
blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về search for sb/ sth: tìm kiếm
excuse for: xin lỗi thank sb for (doing) sth: cảm ơn
forgive sb for (doing) sth: tha thứ wait for sb/ sth: chờ đợi
hope for sth: hy vọng về
FROM
escape from: trốn thóat khỏi protect sb from sth: bảo vệ
prevent sb from (doing) sth: ngăn chặn suffer from sth: chịu, bị (bệnh, đau khổ…)
IN
believe in sb/ sth: tin vào specialize in sth: chuyên về
participate in: tham gia succeed in (doing) sth: thành công về
INTO
crash into: tông, đụng vào divide/ split into: chia ra
cut into: cắt ra thành translate (from a language) into: dịch ra
OF
accuse sb of (doing) sth: buộc tội ai disapprove of sth: không đồng ý
approve of: đồng ý, chấp thuận hear of: nghe tin
consist of sb/ sth: bao gồm suspect sb of (doing) sth: nghi ngờ
die of/ from: chết vì think of: nghĩ về
ON
concentrate on sth: tập trung vào live onsb/ sth: sống nhờ vào
congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng plan on: kế hoạch
comment on: phê bình rely on: tin cậy
depend on: phụ thuộc spend (money) on sth: tiêu (tiền)
insist on (doing) sth: nài nỉ
TO
adapt to: thích nghi explain sth to sb: giải thích cho ai
add to: thêm vào happen to sb/ sth: xảy ra với
adjust to: điều chỉnh listen to: lắng nghe
apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai về object to: phản đối
complain to sb about sth: phàn nàn prefer … to …: thích … hơn
describe sth to sb: mô tả cho ai talk/ speak to sb: nói với
devote to: cống hiến
WITH
agree with: đồng ý fill with: làm đầy
argue with: cãi nhau với provide sb with sth: cung cấp
collide with: tông, đụng vào (provide sth for sb: cung cấp)
communicate with: giao tiếp supply sb with sth: cung cấp
compare with/to: so sánh (supply sth to sb: cung cấp)
Viet Nam is in the South - East Asia. It has (1) lots of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) There are two long (3) rivers in Viet Nam: the Red River in the North and the Mekong River in the (4) South. The Mekong River is the (5) longest river in the South - East Asia and of course it is longer (6) than the Red River. The Mekong River starts in Tibet and flows (7) to the sea. Phanxipang is the (8) hightest mountain in Viet Nam. It's 3,143 meters (9) high. Viet Nam also (10) has a lot of nice beaches such as Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
Mình không chắc đâu. Chúc bạn học tốt !!!!
1 / Rất lâu trước khi bạn nhìn thấy thác nước, bạn có thể nghe thấy tiếng gầm của nước.
2 / Mực nước vẫn đủ cao để thể hiện vẻ đẹp của thác.
3 / Làm cho nó trở thành con sông dài thứ hai trên thế giới sau sông Nile.
4 / Ở phần rộng nhất của nó, Amazon rộng 48km.
5 / Nguồn sông Amazon bắt đầu từ dãy núi Andes và kết thúc ở cửa sông ở phía đông bắc Brazil.
6 / Cửa sông Amazon đổ ra Đại Tây Dương.
7 / Trong phần lớn chiều dài của nó, dòng sông chảy qua rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, Amazon.
8 / Khu rừng này có diện tích 6,5 triệu km vuông và là nơi sinh sống của hơn 1/3 số loài trên thế giới.
Nguồn: Google translate
1. Rất lâu trước khi bạn nhìn thấy thác nước, bạn có thể nghe thấy tiếng gầm của nước.
2 . Mực nước vẫn đủ cao để thể hiện vẻ đẹp của thác.
3 . Làm cho nó trở thành con sông dài thứ hai trên thế giới sau sông Nile.
4.Ở phần rộng nhất của nó, Amazon rộng 48km.
5. Nguồn sông Amazon bắt đầu từ dãy núi Andes và kết thúc ở cửa sông ở phía đông bắc Brazil.
6 .Cửa sông Amazon đổ ra Đại Tây Dương.
7 . Trong phần lớn chiều dài của nó, dòng sông chảy qua rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, Amazon.
8 . Khu rừng này có diện tích 6,5 triệu km vuông và là nơi sinh sống của hơn 1/3 số loài trên thế giới.
1.he speaks french.
=> Which language does he speak ?
2.peter and mary are both canadian
=> Where do Peter and Mary live?
3 the red river flows to the east sea
=> Where does the red river flow to ?
4. the nile river starts in north africa
=> Where does the Nile river start ?
5. There are two long river in vietnam the red river and the mekong river
=> How many long rivers in Vietnam ?What are they
1) What language does he speak ?
2) What nationality are Peter and Mary ?
3) Where does the red rive flow ?
4) Where does the Nile river start ?
5)How many long rivers are there in Viet Nam ?
Đáp án: B
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của câu trước thì đây là câu dạng phủ định.
Dịch: Nhưng nó không phải là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất: the+ adj ngắn+ est
Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới.
Đáp án: A
Giải thích: High: chỉ chiều cao dùng cho vật
Tall: chỉ chiều cao dùng cho người
Dịch: Nó cao 3,143 mét.
Sửa lại:
113. These photographs were taken ....by..... a friend of mine
114. The river Rhine flows ...into... the North Sea.
115. I shall meet you ..at.... the corner...on... the street.
117. He had learned the whole poem.....by....... heart.
118. He had waited...for... her for a long time.
119. He’s not very keen ...on.... watching football, but his wife is.
120. Are you worried..about.... the final examination?
Đó~~~~~
113. by
114. into
115. on/ of
117. by
118. for
119. on
120. about