Nước |
Dân số (triệu người ) |
Lương thực có hạt (triệu tấn) |
Bò (triệu con) |
Lợn (triệu con) |
Ca-na-da |
31 |
44,25 |
12,99 |
12,6 |
Hoa Kì |
284,5 |
325,31 |
97,27 |
59,1 |
Tính bình quân lương thực có hạt, bình quân đầu bò, lợn trên đầu người của 2 nước điền vào bảng sau và cho nhận xét
Nước |
Bình quân lương thực có hạt/ người |
Bình quân lợn/ người |
Bình quân bò/ người |
Ca-na-da |
1,42 |
0,42 |
0,4 |
Hoa Kì |
1,14 |
0,34 |
0,2 |
Anh cj chỉ cho e phần nhận xét thôi nha ạ ! Cảm mơn ạ