K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2019

Dựa vào pH có:

+ T có pH < 7 nên T là axit  C H 3 C O O H

+ Z có pH = 7 nên Z là este  H C O O C H 3

+ X, Y có pH > 7 nên X và Y là amin

Vì X có pH lớn hơn Y nên X có tính bazơ mạnh hơn Y

X là amin bậc 2  ( C H 3 ) 2 N H   v à   Y   l à   C H 3 C H 2 N H 2

Đáp án cần chọn là: A

17 tháng 4 2022

a.\(4FeS_2+11O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe_2O_3+8SO_2\)

\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)SO_3\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

c.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

b.\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

 

 

17 tháng 4 2022

LẤY FeS td với H2O 
2FeS2 + 19H2O → Fe2O3 + 15H2 + 4H2SO4 
lấy Fe2O3  td với H2SO4 
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2 
ta lấy H2 khử Fe2O3 
Fe2O3 + 3H2 -t-> 2Fe + 3O2 
lấy Fe td vỡi   Fe2(SO4)3  
Fe+Fe2(SO4)3 -> 3FeSO4 

2 tháng 5 2018

Đáp án D

Hợp chấy cùng dãy đồng đẳng benzen có công thức chung CnH2n-6 ( n ≥ 6)

Nhận thấy stiren C8H8 không thỏa mãn công thức chung

Vậy có 4 chất thuộc dãy đồng đẳng của benzen.

25 tháng 7 2017

Đáp án B

Hướng dẫn

Cho Cu(OH)2 vào tất cả các mẫu thử sau đó đun nóng ống nghiệm:

- Mẫu xuất hiện kết tủa đỏ gạch là CH3CHO.

- Mẫu tạo dung dịch màu xanh nhạt là CH3COOH.

- Mẫu tạo dung dịch xanh thẫm là glixerol.

- Mẫu không làm tan Cu(OH)2 là C5H5OH

10 tháng 9 2018

Đáp án B

Hướng dẫn

Cho Cu(OH)2 vào tất cả các mẫu thử sau đó đun nóng ống nghiệm:

- Mẫu xuất hiện kết tủa đỏ gạch là CH3CHO.

- Mẫu tạo dung dịch màu xanh nhạt là CH3COOH.

- Mẫu tạo dung dịch xanh thẫm là glixerol.

- Mẫu không làm tan Cu(OH)2 là C5H5OH

11 tháng 1 2019

Hướng dẫn giải Cho Cu(OH)2 vào tất cả các mẫu thử sau đó đun nóng ống nghiệm:

- Mẫu xuất hiện kết tủa đỏ gạch là CH3CHO.

- Mẫu tạo dung dịch màu xanh nhạt là CH3COOH.

- Mẫu tạo dung dịch xanh thẫm là glixerol.

- Mẫu không làm tan Cu(OH)2 là C5H5OH.

Chọn B

18 tháng 7 2019

Đáp án B

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi