K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2021

A.2,24 lít

\(CaCO_3 + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + CO_2 + H_2O\)

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1 mol\)

Theo PTHH:

\(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}= 0,1 mol \)

\(\Rightarrow V_{CO_2}= 0,1 . 22,4= 2,24 l\)

Câu 1: Cho 0,3mol Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thể tích khí hidro thu được ở đktc là:A.22,4 lit  B.4,48 lit  C.2,24 lit  D.6,72 litCâu 2: Hòa tan vừa đủ 5,4 g kim loại hóa trị III trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí H 2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là:A.Cr  B.Zn  C.Fe  D.AlCâu 3: Thể tích khí oxi thu được ở đktc khi phân hủy 0,3 mol KMnO 4 là:A.2,24 lit  B.6,72 lit  C.4,48 lit  D.3,36 litCâu 4: Khối...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 0,3mol Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A.22,4 lit  B.4,48 lit  C.2,24 lit  D.6,72 lit

Câu 2: Hòa tan vừa đủ 5,4 g kim loại hóa trị III trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí H 2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là:

A.Cr  B.Zn  C.Fe  D.Al

Câu 3: Thể tích khí oxi thu được ở đktc khi phân hủy 0,3 mol KMnO 4 là:

A.2,24 lit  B.6,72 lit  C.4,48 lit  D.3,36 lit

Câu 4: Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết 12g C là:

A.8g  B.32g  C.16g  D.64g

Câu 5: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn tan vừa đủ trong dung dịch có chứa 0,3 mol HCl. Sau phản ứng thể tích khí H 2 thu được ở đktc là bao nhiêu lit?

A.2,24  B.22,4  C.3,36  D.4,48

Câu 6: Một oxit có chứa 50% khối lượng oxi. Vậy CTHH của oxit đó là:

A.CuO  B.FeO  C.SO2  D.CO

Câu 7: Thể tích ở đktc của 32g oxi là:

A.22,4 lit  B.6,72lit  C.5,6lit  D.11,2lit

Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?

A.PbO, FeO, CuO, Al2O3   B.SO2 , P2O5, SO2, CO2

C.P2O5, N2O5, SO2, MgO   D.SO2, BaO, Fe2O3, P2O5

Câu 9: Cho các oxit bazơ sau: CuO, FeO, MgO, Al 2 O 3 . Dãy các bazơ tương ứng lần lượt với các oxit bazơ trên là:

A.CuOH, Fe(OH) 3 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

B.CuOH, Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

C.Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

D.Cu(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4 lit khí H 2 và 4 lít khí O 2 rồi đưa về nhiệt độ phòng. Chất khí còn lại sau phản ứng là:

A.H2 và O2  B.H2  C.O 2

D.không còn khí nào.

 

0

\(V_{H_2}=0,2.22,4=2,24\left(l\right)\\ \Rightarrow A\)

Không phải \(0,2\) mà là \(0,1.22,4\) nhá bạn

Gõ nhanh quá nên nhầm

 

13 tháng 11 2021

Ta có: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)

\(PTHH:CaCO_3+H_2SO_4--->CaSO_4+H_2O+CO_2\)

Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,25\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(lít\right)\)

Chọn B

Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào? A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 2. Hợp chất Bax(NO3)y có phân tử khối là 216. Bari có nguyên tử khối là 137 và hóa trị II. Hóa trị của nhóm (NO3) là: A. I B. II C. III D. Kết quả khác. Câu 3. Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt...
Đọc tiếp
Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào? A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 2. Hợp chất Bax(NO3)y có phân tử khối là 216. Bari có nguyên tử khối là 137 và hóa trị II. Hóa trị của nhóm (NO3) là: A. I B. II C. III D. Kết quả khác. Câu 3. Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là: A. 20.1023 B.251023. C. 30.1023 D. 35.1023 E. Không xác định được. Câu 4 .Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các két quả đúngvới 4 g H2, 2,8 g N2, 6,4 g O2 , 22 g CO2. A. 44,8 lit H2, 22,4 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 B. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 C. 4,48 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 D. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 44,8 lit O2, 11,2 lit CO2 Câu 5. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 12 g Câu 6. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là: A. 6 g B. 32g C. 48 g D. 64 g Câu 7. Đốt cháy 6.2 gam phôtpho trong bình chứa 6.72 lit khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư: A. Phôtpho dư B. oxi dư C. 2 Chất tác dụng vừa đủ Câu 8: Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Thể tích khí H2 thu được là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 9: Cho 9,8 gam Zn tác dụng với 9,8 gam dd axit H2SO4 tạo ra ZnSO4 và khí H2 ở đktc. Thể tích khí hidro thoát ra ở đktc là A. 22,4 l. B. 44,8 l. C. 4,48 l. D. 2,24 l. Câu 10. Cho sơ đồ hản ứng sau: FexOy + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4.
2
3 tháng 3 2020

Chia nhỏ câu hỏi ra ạ

3 tháng 3 2020

Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào?

A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y3

Câu 2. Hợp chất Bax(NO3)y có phân tử khối là 216. Bari có nguyên tử khối là 137 và hóa trị II. Hóa trị của nhóm (NO3) là:

A. I B. II C. III D. Kết quả khác.

Câu 3. Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là:

A. 20.1023 B.251023. C. 30.1023 D. 35.1023 E. Không xác định được.

Câu 4 .Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các két quả đúngvới 4 g H2, 2,8 g N2, 6,4 g O2 , 22 g CO2.

A. 44,8 lit H2, 22,4 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2

B. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2

C. 4,48 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2

D. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 44,8 lit O2, 11,2 lit CO2

Câu 5. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 12 g

Câu 6. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là:

A. 6 g B. 32g C. 48 g D. 64 g

Câu 7. Đốt cháy 6.2 gam phôtpho trong bình chứa 6.72 lit khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư: A. Phôtpho dư B. oxi dư C. 2 Chất tác dụng vừa đủ

Câu 8: Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Thể tích khí H2 thu được là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 9: Cho 9,8 gam Zn tác dụng với 9,8 gam dd axit H2SO4 tạo ra ZnSO4 và khí H2 ở đktc. Thể tích khí hidro thoát ra ở đktc là

A. 22,4 l. B. 44,8 l. C. 4,48 l. D. 2,24 l.

Câu 10. Cho sơ đồ hản ứng sau: FexOy + H2SO4 --->Fex(SO4)y + H2O Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4.

Cho 0,5 mol Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí thu được ở đktc là bao nhiêu? Biết H = 1 ; Cl = 35, 5 ; Fe = 56. *44,8 lit.11,2 lit.33,6 lit.22,4 lit.Để hòa tan hết m gam Zn cần vừa đủ 200 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Giá trị của m là bao nhiêu? Biết H = 1 ; O = 16 ; S = 32 ; Zn = 65. *6,5 gam.19,5 gam.26,0 gam.13,0 gam.Cho các chất sau: O₂, Cl₂, H₂SO₄ đặc nguội, CaCO₃, CuSO₄. Kim loại Fe có thể tác dụng được...
Đọc tiếp

Cho 0,5 mol Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí thu được ở đktc là bao nhiêu? Biết H = 1 ; Cl = 35, 5 ; Fe = 56. *

44,8 lit.

11,2 lit.

33,6 lit.

22,4 lit.

Để hòa tan hết m gam Zn cần vừa đủ 200 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Giá trị của m là bao nhiêu? Biết H = 1 ; O = 16 ; S = 32 ; Zn = 65. *

6,5 gam.

19,5 gam.

26,0 gam.

13,0 gam.

Cho các chất sau: O₂, Cl₂, H₂SO₄ đặc nguội, CaCO₃, CuSO₄. Kim loại Fe có thể tác dụng được với bao nhiêu chất? *

3 chất.

4 chất.

2 chất.

5 chất.

Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 336cm³ khí H₂ (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là bao nhiêu ? Biết H = 1 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Cl = 35,5. *

50% Mg và 50% MgO.

24% Mg và 76% MgO.

30% Mg và 70% MgO.

25% Mg và 75% MgO.

Hoà tan 3,34 gam hỗn hợp Al, Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít H₂ (đktc). Khối lượng của kim loại Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là bao nhiêu? Biết H = 1 ; Al = 27 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56. *

2,8 gam và 0,54 gam.

1,35 gam và 1,99 gam.

1,35 gam và 1,12 gam.

0,54 gam và 2,8 gam.

Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích khí H₂ thu được (đktc) là bao nhiêu? Biết H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56. *

1 lít.

2,24 lít.

22,4 lít.

1,12 lít.

0
7 tháng 1 2022

\(n_{SO_2}=\dfrac{12.10^{23}}{6.10^{23}}=2mol\)

\(V_{SO_2}=2.22,4=44,8l\)

=> Đáp án D

7 tháng 1 2022

D

14 tháng 12 2021

43. \(4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{3}{4}n_{Al}=\dfrac{3}{4}.\dfrac{10,8}{27}=0,3(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72(l)\\ \Rightarrow D\)

44. KL ko tan là Cu 

\(Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\)

\(\Rightarrow n_{Fe}=n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m=m_{Cu}=m_{hh}-m_{Fe}=10-0,1.56=4,4(g)\)

Chọn C