K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đồng nghĩa với hòa bình là thái bình

Câu:Đất nước em thái bình

Chúc bn học tốt

5 tháng 3 2020

Từ đồng nghĩa với từ hòa bình là : bình yên.

Đặt câu : Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.

# HOK TỐT #

16 tháng 9 2019

Quê hương em rất thái bình

Ngôi làng của tôi rất  _bình yên_

chúc bn hok tốt ~

t mk nha

9 tháng 10 2021

nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh

22 tháng 10 2021

từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột

từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên

28 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

13 tháng 9 2020

yeuBạn giỏi ghê

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

7 tháng 6 2021

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

23 tháng 1 2017

từ trái nghĩa là chiến tranh

- Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .

- chiến tranh thật phi nghĩa

23 tháng 1 2017

trái ngĩa là chiến tranh 

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.

Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa:chiến tranh

Đồng nghĩa:Xung đột

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

17 tháng 10 2018

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ