XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI CỦA CÁC TỪ SAU
.NIỀM VUI,NIỀM NỞ,VUI MỪNG,VUI TƯƠI
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Niềm vui: Niềm vui được điểm cao là ước mơ của những người học trò
Vui mừng: em vui mừng khi thấy mẹ về sau 1 tuần đi công tác
Niềm nở: nhưng thương nhân bán hàng đều rất niềm nở với mọi người
Vui tươi: được thấy con cái vui tươi là mong ước của bố mẹ
Danh từ: Niềm vui,tình thương
Động từ:vui chơi,yêu thương
Tính từ: vui tươi,đáng yêu
- Danh từ: niềm vui, tình thương
- Động từ: vui chơi, yêu thương
- Tính từ: vui tươi, đáng yêu
Danh từ là niềm vui , tình yêu , yêu thương
Động từ là vui chơi
Tính từ là đáng yêu , vui tươi
**** mình giải sớm nhất
TGTH:tinh yeu ,niem vui TGPL:vui choi,vui tuoi,yeu thuong dang yeu. THE LA XONG.P HAY KET P VOI MINK NHE.MK LA THUY.RAT VUI DUOC GIUO P
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
Niềm vui: danh từ
niềm mở: tính từ
vui mừng: tính từ
vui tười: tính từ
Tính từ: vui mừng, niềm nở, vui tươi
Danh từ: niềm vui.