K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2020

Niềm vui: danh từ

niềm mở: tính từ

vui mừng: tính từ

vui tười: tính từ

4 tháng 3 2020

Tính từ: vui mừng, niềm nở, vui tươi

Danh từ: niềm vui.

27 tháng 12 2021

Niềm vui: Niềm vui được điểm cao là ước mơ của những người học trò
Vui mừng: em vui mừng khi thấy mẹ về sau 1 tuần đi công tác
Niềm nở: nhưng thương nhân bán hàng đều rất niềm nở với mọi người
Vui tươi: được thấy con cái vui tươi là mong ước của bố mẹ

27 tháng 12 2021

Cảm ơn bn

8 tháng 11 2017

tính từ

8 tháng 11 2017

TÍNH TỪ

10 tháng 2 2020

Danh từ: Niềm vui,tình thương

Động từ:vui chơi,yêu thương

Tính từ: vui tươi,đáng yêu

10 tháng 2 2020

- Danh từ: niềm vui, tình thương

- Động từ: vui chơi, yêu thương

- Tính từ: vui tươi, đáng yêu

Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương.Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau:a.     Chỉ một mùa trong năm.b.     Chỉ một trong...
Đọc tiếp

Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương.

Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.

Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau:

a.     Chỉ một mùa trong năm.

b.     Chỉ một trong bốn hướng.

c.      Chỉ trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng rắn

d.     Chỉ số lượng nhiều.

Bài 19: Dựa theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ xuân, từ xanh, hãy xếp các kết hợp từ sau vào hai nhóm: Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa gốc; Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa chuyển: mùa xuân, tuổi xuân, sức xuân, gió xuân, lá xanh, quả xanh, cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh, trời xanh

Bài 20: Cho các kết  hợp từ: quả cam, quả đồi, quả bóng, thư, tre, phổi, non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị

 Hãy xếp các kết hợp từ có từ in đậm vào hai nhóm: được dùng theo nghĩa gốc và từ được dùng theo nghĩa chuyển.

Bài 21: Tìm 5 từ trái nghĩa với từ tươi nói về tính chất của 5 sự vật khác nhau.

Bài 22: Tìm bốn từ trái nghĩa với từ lành nói về bốn sự 

0
16 tháng 7 2015

Danh từ là niềm vui , tình yêu , yêu thương

Động từ là vui chơi 

Tính từ là đáng yêu , vui tươi

**** mình giải sớm nhất

16 tháng 7 2015

TGTH:tinh yeu ,niem vui                                                                                                                                  TGPL:vui choi,vui tuoi,yeu thuong dang yeu.                                                                                                                                THE LA XONG.P HAY KET P VOI MINK NHE.MK LA THUY.RAT VUI DUOC GIUO P

+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.

22 tháng 6 2022

thanghoavui