1. It seems that he doesn't see what you mean. -> He doesn't seem .........................................
2. It is absolutely necessary for me to update my knowledge. -> I find it...................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He appears to be very (angry/angrily) today.
2. She doesn’t want to continue her studies. It (seems/appears/looks) a pity.
3. She seems (to have/having/that has) an attitude problem.
4. I hope (getting/to get/that I get) a good job soon.
5. It is not easy (stopping/to stop) smoking.
6. I suggest (seeing/to see/that you see) a lawyer.
1. He appears to be very (angry/angrily) today.
2. She doesn’t want to continue her studies. It (seems/appears/looks) a pity.
3. She seems (to have/having/that has) an attitude problem.
4. I hope (getting/to get/that I get) a good job soon.
5. It is not easy (stopping/to stop) smoking.
6. I suggest (seeing/to see/that you see) a lawyer.
Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo
Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)
- need (v): cần
+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì
+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì
- operate (v): phẫu thuật
an operation: cuộc phẫu thuật
Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.
Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn.
Chọn C
Đáp án C.
Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dụng mệnh đề sau “that”.
Ex: It seems that you are right, aren’t you?
Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?
1.It seems that our proposal has been accepted by him
2.It is ly that charges will be press against him
3.It seems that he has forgotten our appointment
4.It seems that your car has been taken by your brother without asking you first
5.Its ly that the school will expel John
6.It seems that she was trying to warn you
7.It seems that Sally lied about it all long
8.My mother will probably be angry when I het home
9.It seems that Mrs.White has got married again
10.My boss will probably resign next year
Đáp án là D
So sánh kép càng càng với tính từ ngắn: the+ adj_er+ S+ V, the+ adj_er+ S+ V.
1. Unless you come here early, I will miss the bus.
2. Unless he does that, he will get bonus.
3. Unless she waters these trees, they will die.
4. Unless it rains, we won't stay at home.
5. Unless she hurries, she will be late.