Đặt tên của các môn thể thao sử dụng các từ hoặc cụm từ được đưa ra
...............: skis, downhill,snows
...............: boat,sails, wind ,sailor
................: biclycle , padals,tyre,cap
................: ball,low net,table,round bats
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. cycling: bicycle, pedals, tyre, cap.
2) weightlifting: gloves, ring, heavyweight, champion.
3) table-tennis: Ball, low net, table, round bats.
4) football: ball, kick, score, goal, referee.
6) badminton: shuttlecock, high net, hit,
8) swimming: pool, goggles, swimsuit.
9) skiing: skis, downhill, snow
10) sailing: boat, sails, wind, sailor
12) chess: spuare board, pieces, move, king
Question 38: My / brother / I / go / see / football match / between / Eagles / Hawks team / last night /.
A. My brother and I go to see the football match among the Eagles and Hawks team last night.
B. My brother and I went seeing the football match between the Eagles or Hawks team last night.
C. My brother and I went to see the football match between the Eagles and Hawks team last night.
D. My brother and I go seeing the football match between the Eagles to Hawks team last night.
Bóng đá, môn thể thao đồng đội, hai đội - 11 cầu thủ, thủ môn, cầu thủ, trận đấu
Trường từ vựng về bóng đá: bóng đá, môn thể thao đồng đội, 2 đội, mỗi đội 11 cầu thủ, đối thủ, thủ môn, cầu thủ, trận đấu.
Câu 6: Cờ vua, cầu lông, bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bơi lội, điền kinh, bóng bàn, cử tạ,...
Câu 7:
Nam chơi cờ vua rất giỏi.
Hoàng mới học bơi lội gần đây.
a)Anh ấy ghi được 6 bàn thắng.
b)Họ đang bàn với nhau về một vấn đề nào đó.
c)Chiếc bàn này rất đẹp.
Skiing: skis, downhill, snows
Sailing boat: boat, sails, wind, sailor
Cycling: bicycle, pandals, tyre, cap
Table tennis: ball, low net, table, round bats
Fix
Đặt tên của các môn thể thao sử dụng các từ hoặc cụm từ được đưa ra
snowboarding.......: skis, downhill,snows