K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2020

Đây nhé :>> Chunn

1. Câu cảm thán (exclamation sentences)Câu cảm thán

Câu cảm thán

Câu cảm thán (exclamation sentences) là loại câu được sử dụng để diễn tả cảm xúc của người nói (vui, buồn, phẫn nộ, thích thú, ngạc nhiên,…) về một sự vật, sự việc nào đó. Trong tiếng Anh, câu cảm thán thường được cấu tạo với từ “What” hoặc “How”. Dấu hiệu nhận biết câu cảm thán 

1.1. Câu cảm thán với “What”

Cấu trúc:

  • What + (a/an) + adj + danh từ đếm được/danh từ đếm được số nhiều

Ví dụ: What a beautiful skirt! (Chiếc váy đẹp quá)

  • What + adj + danh từ không đếm được

Ví dụ: What amazing information! (Thật là một thông tin đáng kinh ngạc)

1.2. Câu cảm thán với “How”

Cấu trúc: How + adjective/ adverb + S + V

Ví dụ: How good she does! (Cô ấy làm tốt lắm)

2. Câu nghi vấn (interrogative sentences)Câu nghi vấn

Câu nghi vấn

Câu nghi vấn (interrogative sentences) hay còn gọi cách khác là câu hỏi, được sử dụng khi người nói muốn được biết thông tin gì đó từ người nghe. Trong chương trình tiếng Anh lớp 7, người học sẽ được biết đến câu nghi vấn kết hợp với các từ sau:

  • Bắt đầu bằng WHAT (cái gì). Ví dụ: What is this? (Đây là cái gì thế?), What are you doing? (Bạn đang làm cái gì thế?)
  • Bắt đầu bằng WHERE (ở đâu). Ví dụ: Where is pencil? (Cái bút chì ở đâu rồi?), Where do you go tonight? (Bạn sẽ đi đâu tối nay?)
  • Bắt đầu bằng WHEN (khi nào)Ví dụ: When do you do your homeworks? (Khi nào thì bạn làm bài tập về nhà thế?), When do you do to work? (Khi nào bạn đi làm vậy?)
  • Bắt đầu bằng WHO (ai). Ví dụ: Who is he? (Anh ta là ai thế?)
  • Bắt đầu bằng WHY (tại sao). Ví dụ: Why do you go to hospital? (Sao cậu lại phải đến bệnh viện thế?), Why do you this book? (Sao cậu lại thích cuốn sách này?)
  • Bắt đầu bằng HOW OFTEN (hỏi về tần suất). Ví dụ: How often do you go swimming a week? (Một tuần cậu đi bơi bao nhiêu lần?)
  • Bắt đầu bằng HOW LONG (bao lâu). Ví dụ: How long do you do your homework? (Bạn làm bài tập trong bao lâu?)
  • Bắt đầu bằng HOW FAR (bao xa). Ví dụ: How far from your house to your school? (Từ nhà bạn đến trường xa bao nhiêu?)
  • Bắt đầu bằng HOW MANY/MUCH (Số lượng). Ví dụ: How many people are there in your family? (có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
3. Câu so sánh (Comparisons)Câu so sánh

Câu so sánh

Có hai loại câu so sánh bạn sẽ gặp trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh 7:

3.1. So sánh hơn

Là loại câu dùng để so sánh hơn kém giữa 2 sự vật, sự việc. Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh cụ thể như sau:

  • So sánh hơn dùng với tính từ ngắn: Adj + -er + than + …

Ví dụ: She is taller than me. (Cô ấy cao hơn tôi)

  • So sánh hơn dùng với tính từ dài: more + Adj + than + …

Ví dụ: This problem is more difficult than that one. (Vấn đề này khó hơn vấn đề kia)

3.2. So sánh nhất

Là loại câu dùng để so sánh sự vật, sự việc này hơn tất cả những sự vật, sự việc khác ở một điểm nào đó. Cấu trúc dạng câu so sánh nhất gồm:

  • So sánh nhất dùng với tính từ ngắn the + Adj + -est

Ví dụ: Lan is the tallest student in her class. (Lan là học sinh cao nhất lớp)

  • So sánh nhất dùng với tính từ dài: the + most + Adj

Ví dụ: This is the most difficult problem in the book. (Đây là vấn đề khó nhất trong sách)

4. Các thì trong tiếng Anh (tense)Các thì trong tiếng Anh

Các thì trong tiếng Anh

Trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, các loại thì thường sử dụng là:

  • Thì hiện tại đơn được sử dụng để miêu tả một thói quen hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên. Cấu trúc thì hiện tại đơn trong tiếng Anh là: S + V.

Ví dụ: I am a student. (Tôi là học sinh)

Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Hiện tại Đơn

  • Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh là: S + am/is/are + V-ing.

Ví dụ: The children are playing football now. (Lũ trẻ đang chơi đá banh)

Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Hiện tại Tiếp diễn

  • Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Cấu trúc thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là: S + V (P1).

Ví dụ: I went to the concert last week. (Tôi đã đi đến buổi hòa nhạc vào tuần trước)

Xem thêm: Ẵm trọn điểm với bài tập công thức thì Quá khứ Đơn

  • Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một hành động hoặc một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai tại thời điểm nói. Cấu trúc thì tương lai đơn trong tiếng Anh là:  S + will + V.

Ví dụ: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum. (Vào lúc 10 giờ sáng mai, tôi và đám bạn sẽ đi viếng thăm viện bảo tàng)

Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Tương lai Đơn & Tương lai Gần

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo video sau để nắm được kiến thức khái quát về tất cả các thì trong tiếng Anh nhé: Tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh

5. Câu lời khuyên (advice sentences)Câu lời khuyên

Câu lời khuyên

Câu lời khuyên (advice sentences) được sử dụng để thuyết phục, khuyên bảo người nghe nên làm điều gì đó. Có 2 dạng câu lời khuyên trong tiếng Anh:

  • Cấu trúc: S + should/ought to

Ví dụ: You should do your housework. (Bạn nên làm việc nhà đi)

  • Cấu trúc: S + must (thường diễn tả một mệnh lệnh)

Ví dụ: You must do your homework (Em phải làm bài tập về nhà)

6. Câu hướng dẫn chỉ đường (Giving directions)Câu hướng dẫn chỉ đường

Câu hướng dẫn chỉ đường

  • Câu hỏi đường: Could you tell me the way to/how to get to ___ ?
  • Chỉ đường: go straight ahead, turn right/left, take the first/second/ ___ sheet to the right/left
7. Bảng động từ bất quy tắc (irregular verbs)Động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc

Bên cạnh các kiến thức về cấu trúc câu hay thì, bảng động từ bất quy tắc cũng là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cực kì quan trọng. Bảng 360 động từ bất quy tắc là bảng trình bày các động từ ở dạng phân từ 1 hoặc phân từ 2 đặc biệt, bạn học nhất định phải học thuộc lòng bảng này, đặc biệt là các từ ngữ thông dụng bởi nó được áp dụng rất nhiều ở thì trong tiếng Anh

10 tháng 1 2020

hiện tại tiếp diễn

hiện tại đơn

quá khứ đơn

tương lai đơn

hiện tại hoàn thành

so sánh hơn

so sánh bằng

câu bị động

giới từ

quá khứ hoàn thành

qáu khứ tiếp diễn

so sánh nhất

tương lai tiếp diễn

10 tháng 5 2018

PART A: LISTENING COMPREHENSION (10pts)

I. Listen to the conversation and decide which statements are true or false. k (v) in the right column. (6pts)

Statements

True

False

1. Mi enjoys collecting glass bottles.

2. She started her hobby four years ago.

3. Her father shares this hobby with her.

4. She thinks collecting glass bottles is difficult.

5. She can make flower vases or lamps from these bottles.

6. She will continue her hobby in the future.

 

II. You will hear a woman asking for information about the city bus tour. Listen and complete the answers 7-10. (4pts)

City Bus Tours

Bus Tours depart every (7) _________  minutes.

Last tour departs at (8) __________.

ket prices:      + Adults:     £10 

                            + Children:  £ 5

Tour Bus Office Address:  (9) __________________  Street.

Buses leave from the (10) _________ Hall.

PART B: PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR

III. Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (4pts)

11. A. pick               B. ticket                C. rock                     D. vacation

12. A. start              B. minutes             C. measure               D. sick

13. A. together         B. guess               C. regular                  D. teenager

14. A. knife              B. socket              C. desk                      D. bookshelf

IV. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (10pts)

15. This papaya is green. It is not __________.

A. small                   B. yellow               C. good                       D. ripe

16. I didn't go to the cinema yesterday and Lan __________.

A. doesn't, either       B. didn't, neither     C. didn't, either            D. wasn't, either

17. Would you to go to the movies tonight? - __________

A. Yes, I do               B. Yes, I would      C. Yes, I'd love to         D. Yes, please

18. Some people play video games at home. __________ play them in arcades.

A. Others                   B. Other               C. Another                   D. Each other

19. Hoa is reading short stories __________ Jack London.

A. of                          B. from                 C. by                           D. with

20. She was __________ of watching television.

A. interested               B. tired                 C. tiring                       D. pleased

21. My new shoes don't __________ me very well. They are too big.

A. suit                        B. match              C. fit                           D. agree

22. Mary and I are looking forward __________ our old friend.

A. of seeing                B. for seeing         C. to see                    D. to seeing

23. There are two churches in the town and __________ of them are extremely old.

A. both                       B. each                C. all                          D. most

24. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.

A. A friend of me         B. A friend of mine C. One my friend        D. A friend of I

V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10pts)

25. I remember (meet) him somewhere.

26. You look tired. Sit down and I (make) you a cup of tea.

27. I'm trying (finish) my work. Please, stop (talk).

28. She paid for her ket and (leave).

29. You look worried. What you (think) about?

30. Everything (look) strange to newcomers.

31. My friend asked me (not tell) to anyone about it.

32. After (leave) school, John (find) it very difficult to get a job.

VI. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10pts)

33. He tried to learn Chinese but he was ___________.                                         (SUCCESS)

34. He will never forget his happy ___________.                                                   (CHILD)

35. How is your grandfather? – He is much ___________ today.                             (WELL)

36. I watch TV every day because it is very ___________.                                     (INFORM)

37. We must keep our environment ___________.                                                  (POLLUTE)

38. They canceled all the ___________ because of the fog.                                    (FLY)

39. I'm going to the shop for a rice ___________. What brand do you recommend?   (COOK)

40. Every ___________ in my neighborhood has at least one TV set.                      (HOUSE)

41. I can do all of these exercises ___________.                                                   (EASY)

42. His ___________ of some words is not correct.                                                (PRONOUNCE)

VII. Supply the missing prepositions. (5 pts)

43. I couldn't meet Mary because she was ________.

44. It won't be very long. I'll be back ________ ten minutes.

45. Please, translate this arle ________ English for me.

46. My brother is much better ________ gardening than me.

47. Sam Son beach is always crowded ________ tourists in the summer.

10 tháng 5 2018

PART A: PHONES: (5 points).

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D.

1. A. nervous              B. scout                C. household             D. mouse

2. A. last                      B. taste                 C. fast                       D. task

3. A. improved             B. returned           C. arrived                  D. stopped

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D .

1. A. comfort               B. nation               C. apply                      D. moment

2. A. medical              B. advise               C. vegetables             D. physical

PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR:

I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (10 points).

1. Most people enjoy .......................to different parts of the world.

A. to travel                B. travel                 C. traveling                   D. traveled

2. ....................... time do you spend learning English every day?

A. How much           B. How many         C. How long                 D. How often

3. This orange tastes ........................

A. sweetly                B. sweety               C. sweet                      D. sweets

4. Every one had ....................... at the picnic.

A. good time            B. a good time        C. good times             D. better time

5. Would you to .......................for a walk later?

A. have                   B. make                    C. do                         D. go

6. Please don’t ....................... so much noise.

A. go                        B. make                    C. do                       D. take

7. Is there anything good.......................TV tonight?

A. on                        B. in                           C. near                  D. at

8. My mother doesn’t coffee and .......................

A. neither do I            B. neither I do             C. either do I                 D. I don’t too

9. Wear your hat. It will .......................your head.

A. protect                  B. defend                     C. secure                      D. guarantee.

10. The news on TV last night...........................very good.

A. was                        B. has                       C. were                          D. be

11. My father often drives his car ______ a speed of 50 kilometres an hour.

A. with                        B. on                          C. in                              D. at

12. Water never runs ______.

A. downhill                   B. uphill                    C. upside                      D. downside

13. It will be ready _______ two weeks.

A. for                            B. on                       C. in                               D. to

14. His parents were _______ poor to send him to school.

A. too                            B. much                  C. so                            D. very

15. It took ______ time to learn this lesson.

A. so many                   B. so                        C. so much                   D. such

16. He can’t buy that car because he has ______ money.

A. a lot of                      B. a little                  C. little                          D. few

17. It is ______ book that just a few people it.

A. so an old                  B. so old                  C. such old                   D. such an old

18. Unless you ______ quiet, I’ll go out.

A. don’t keep                 B. keep                   C. kept                         D. didn’t keep

19. How far is it from your house to your school? - “ ________”

A. I take 20 minutes to get to my school.

B. It took 20 minutes to get to my school.

C. It takes me 20 minutes to get to my school.

D. It took me 20 minutes to get to my school.

20. How often do you go to the post office? - “ _________”

A. two a week                    B. twice a week                C. two times a week               D. second time a week

II. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.

2. We (not buy)................a book yesterday.

3. You must (do) ......................your homework before watching TV.

4. How much it ( cost ) …………….to mail a latter to England?

5. I will send him the message as soon as he (return)………………

6. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.

7. Hong and Nam (be )............ absent from class yesterday?

8. When my sister and I (live)................in Hue we (visit)............... a lot of interesting places.

III. Fill in the blank with one suitable preposition.

1. Life ……….the city is .different from that in the country.

2. Trang received a letter …………her aunt last week.

3. Eating too much candy is bad …………you.

4. Bao is very good ………………fixing house hold appliances.

5. We usally go fishing ………….summer.

6. They always go to school …………foot.

7. There are some English books ……….. the back of the library.

8. My school team took part …………… walking competition last year.

9. Please, come ……………….. It is cold outside.

10. Mr. Long is having a meeting ………….8.00 and 10.00 am today.

IV. Give the correct form of the words in parentheses. (10 points).

1. She often feels …………………when she gets bad marks. (happy)

2. My stomachache ....................... after I took the tablets. (appear)

3. My favorite subject at school is physical…………….. (educate)

4. Do you know that video games may be .................? (addict)

5. Catching the common cold is ................for everybody. (please)

6. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)

7. My father has a ...................…computer. He often brings it with him when he’s away on business. (port)

8. Some of the children …….boys, play marbles when there is a break. (main)

9. My sister has a big……………………….….of stamps. (collect)

10. I have ....................time to play than my friends(little)

8 tháng 4 2019

ban lên Tailieu mà đao xuống làm chứ lên đây chả ai hộ bạn đâu

26 tháng 7 2015

không học ngoại ngữ pháp Anh 8 9 17 7 cả lớp

Số học sinh cả lớp là: 9 + 8 + 17 + 7 = 41 học sinh

26 tháng 7 2015

tổng số học sinh của lớp: 17+25-8+7=41(học sinh)

đáp số; 41 học sinh

7 tháng 5 2018

trên mạng ko thiếu đâu

7 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well              better              the best
  • bad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được:  có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần),–  She often gets up at 6 am.

–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, he walked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….–  He will come back tomorrow.

–  We won’t go to school next Sunday.

1 tháng 10 2019

Kiến thức chung nhất để thi huyện ( tỉnh) 9 là :

+ Thì ( cả 13 thì)

+ Theo như các đề thông dụng sẽ có khoẳng 5 câu phát âm và 5 câu trọng âm

-> Đối với phụ âm ngoài những trường hợp âm câm ta còn cần biết đến các âm đc phát âm khác so với thông thường. Đối vs trọng âm một số từ có quy tắc đánh trọng âm cụ thể VD như V 1 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm nào ?... NHỮNG CX CÓ TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CÁI NÀY LÀ CÁI BN CẦN QUAN TÂM NẾU BN MUỐN ĐẠT ĐIỂM CAO ĐỐI VỚI DẠNG BÀI NÀY.

+ Pharal verbs, idioms và collocation

-> Đối vói kì thi cấp huyện nó sẽ chiếm khá là ít điểm nhưng nếu là cấp tỉnh nó sẽ chiếm rất nhiều điểm. Nó có thể ở dưới các hình thức bt như điền giói từ còn thiếu vào chỗ trống hay là điền cụm động từ thích hợp cx chó thể là chọn đáp án đúng ở phấn trắc nghiệm.

+ Trong SGK 9 có nhưng phần mục ngữ pháp nào thì bn cố gắng tìm phần nâng cao của dạng đó vì thường là trong SGK thì là những kiến thức cơ bản nhất dành cho học sinh đại trà.

+ Một số tỉnh còn có phần thi nghe. Cái này ko còn cách nào khác là bn p luyện nghe thật nhiều cộng với đó là luyện nói nữa vì một số tỉnh sẽ có thi nói mà Trâm thì ko bt tỉnh bn thế nào.

+ Bài luận thường chiếm từ 2-4đ nên việc viết luận cx rất quan trọng. Cũng như luyện listening thì writing bn cx p luyện viết thôi. Bn có thể tham khảo cách viết luận trên mạng và các đề tham khảo để viết tốt hơn.

( Trên đây là những gì Trâm nghĩ. Ko mong nhận gạch đá ạ)

1 tháng 10 2019

Bangtan Boys ko có gì

Nguyễn Bích Ngọc cj là dân 2k4 đó cj thi huyện và cx thi tỉnh lâu rồi mak. Năm nay cj lp 10 rùi