A. teachers | B. desks | C. rubbers | D. rulers |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. lived | B. need | C. collected | D. rented |
2. A. fourth | B. breathe | C. tooth | D. warmth |
3. A. because | B. taught | C. laugh | D. sauce |
4. A. teachers | B. doctors | C. students | D. workers |
5. A. language | B. engineer | C. sausage | D. jogging |
1. A. citadel | B. vacation | C. destination | D. lemonade |
2. A. teachers | B. doctors | C. students | D. workers |
3. A. accident | B. soccer | C. clinic | D. camera |
4. A. mouth | B. weather | C. thick | D. throw |
5. A. language | B. engineer | C. sausage | D. jogging |
I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.
1. A. citadel | B. vacation | C. destination | D. lemonade |
2. A. teachers | B. doctors | C. students | D. workers |
3. A. accident | B. soccer | C. clinic | D. camera |
4. A. mouth | B. weather | C. thick | D. throw |
5. A. language | B. engineer | C. sausage | D. jogging |
Đáp án: B
Giải thích: Chủ ngữ “she” số ít nên chia động từ là “has”
Dịch: Marry có rất nhiều thước kẻ và bút chì
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “there +are +N số nhiều”: Có…
Dịch: Có rất nhiều thước kẻ và bút trên bàn phải không?
A. teachers
B. desks
C. rubbers
D. rulers
A. teachers
Học tốt
A.Teachers
T.I.C.K me pls
*RIGHT*