Các bạn cho mình tất cả kiến thức về thì quá khứ đơn được ko? Mik cảm ơn trước nhé!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bn lên youtube '' Thì hiện tại tiếp diễn: cấu trúc, cách dùng [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các thì #18] '' bâ,s dòng chữ này vào là có cô giáo giảng cho bn của 2 thì bn cần tìm !
thầy tôi.
năm nay thầy đã già rồi.
trên đầu thầy có những sợi tóc trắng.
nhưng trông thầy vẫn trẻ lắm.
những kiến thưc vẫn còn đâu đó gần thầy tôi.
ngồi đây tôi vẫn nghĩ về kỉ niểm đó.
thầy trò tôi đi chơi xa vượt đèo rốc ko ngại khó
nhưng trên môi thầy vẫn nở nụ cười ấy.
đi đường thầy hỏi việc học tạp ra sao?
tôi sợ thầy buồn nên im lặng.
nhưng tôi vẫn thấy sao sao ý
ko để ý nụ cười của thầy đã ko còn trên môi nữa.
và hình như thầy đâng buồn
tôi rật mình khi thầy gọi tôi .
tiếng nói ấy đầy cảm súc đang dâng trào của thầy tôi
lúc dố tôi đã tháy hối hận về câu trả im lặng đó của tôi.
lúc đó tôi thốt lên một câu rằng thầy ơi chúng ta đến nơi chưa?
thầy bảo rằng em đã hỏi câu này bao lần rồi?
tôi ko trả lời
khi đó tôi thấy sựu xuất hiện của nụ cười đó trên gương mặt thaayf
mk ko giỏi viết thơ nên viết thành văn rồi thôi ko hay cứ tick cho mình nhé .thank nhớ like nhiêu vô! đừng chê nhé
Núi Thái Sơn đâu bằng công cha
Nước trong nguồn bằng làm sao sữa mẹ
Công nghĩa cha mẹ mênh mông là thế ?
Bằng làm sao công của cô thầy
Ngày 20 - 11 năm nay
1 bài thơ tặng cô em viết
Ôi mái trường sao mà thắm thiết
Asnh mắt của cô là ánh mắt mẹ hiền
Tà áo dài và giọng nói thân thương
Khi lên lớp em ngỡ là cô Tấm
Cô Tấm ơi sao đầu cô chẳng nấm
Mà đẹp tươi một đóa hoa hồng
Lời của cô em ghi mãi trong lòng
Học giỏi chăm ngoan là điều cô dạy
Líu lo nghe giọng hát chhim ca
Lời của em là những đóa hoa
Ngắt tặng mừng cô giáo
Mến yêu cô em nhớ lời dạy bảo
Chăm học chăm làm đẹp ý mẹ cha
Mơ ước ngắm nhìn như những đóa hoa
Là những điểm 10 cô cho thắm trên trang vở mới
Tuổi học trò muôn ngàn nỗi nhớ
Nhớ nhất nụ cười cô giáo mến yêu ơi !
VD cũng sai ròi kìa -.-
eat - ate
buy - bought
speak - spoke
teach - taught
write - wrote
wear - wore
spend - spent
send - sent
drink - drank
sleep - slept
fall - fell
love - loved
live - lived
go - went
visit - visited
hit - hit
put - put
walk - walked
run - ran
jump - jumped
die - died
miss - missed
Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé
Be | was/were | ||
Become | became | ||
Begin | began | ||
Break | broke | ||
Bring | brought | ||
Build | built | ||
Blow | blew | ||
Buy | bought | ||
Catch | caught | ||
Choose | chose | ||
Come | came | ||
Cut | cut | ||
Do | did | ||
Drink | drank | ||
Eat | ate | ||
Fall | fell | ||
Feel | felt | ||
Find | found | ||
Forget | forgot | ||
Fly | flew | ||
Get | got | ||
Give | gave | ||
Go | went | ||
Grow | grew | ||
Have | had | ||
Hear | heard | ||
Hit | hit | ||
Hold | held | ||
Hurt | hurt | ||
Keep | kept | ||
Know | knew | ||
Lead | led | ||
Leave | left | ||
Lay | laid | ||
Lend | Lent | ||
Lie | Lay | ||
Lose | lost | ||
Make | made | ||
Mean | meant | ||
Meet | met | ||
Pay | paid | ||
put | put | ||
Read | read | ||
Ride | rode | ||
Ring | rang | ||
Rise | rose | ||
Run | ran | ||
Sew | sewed | ||
Say | Said | ||
See | saw | ||
Sell | sold | ||
Send | sent | ||
Set | set | ||
Shine | shone | ||
Shoot | shot | ||
Shut | shut | ||
Sing | sang | ||
Sit | sat | ||
Sleep | slept | ||
Speak | spoke | ||
Spend | spent | ||
Stand | stood | ||
Steal | stole | ||
Sweep | swept | ||
Take | took | ||
Teach | taught | ||
Tell | told | ||
Think | thought | ||
Throw | threw | ||
Understand | understood | ||
Write | wrote | ||
Wear | wore |
thì quá khứ đơn :
VD : I did this homework last night
Dịch: Tôi đã làm bài tập này vào tối hôm qua
VD2: Hoa didn't visited her grandparents last weekend.
Dịch: Hoa đã không thăm ông bà của cô ấy vào cuối tuần trước
Tiếp diễn:+ My mother is cooking now.
Dịch: Mẹ tôi đang nấu cơm
+ We are taking a test at the moment
Dich: Chúng tôi đang làm một bài kiểm tra ngay lúc này.
5 – Simple Past – Quá Khứ Đơn
Vbpt-qk: Động từ bất quy tắc, quá khứ
Was: I, he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
Were: You, we, they, danh từ số nhiều
Was not = wasn’t
Were not = weren’t
Trả lời: Yes, S + did No, S + didn’t
Trả lời: Yes, S + To be No, S + To be not
Trả lời: Dùng câu khẳng định
Trả lời: Dùng câu khẳng định
Dấu hiệu nhận biết
Cách sử dụng
1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai.
2. Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước. Ví dụ:
3. Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.
Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)
Chú ý:
-Ved là động từ có quy tắc, còn V ở cột hai là động từ bất quy tắc.
*Khi thêm (ed) vào động từ, cần lưu ý 1 số điểm sau:
+Nếu V kết thúc bằng e thì chỉ thêm d.
Eg: live-lived
+Nếu V có 1 nguyên âm đứng giữa 2 phụ âm, thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed.
Eg: hop-hopped
+Nếu V kết thúc bằng y, mà trước y là một nguyên âm, thì để nguyên y rồi thêm ed.
Eg: play-played
+Nếu V kết thúc bằng y, mà trước y là 1 phụ âm, thì đổi y thành i, rồi thêm ed.
Eg: study-studied.
Dài quá chị ạ!!