Tieng Viet
1.Tim tu
a.5 tu cung nghia voi tu nhan hau
b.5 tu cung nghia voi tu trung thuc
Toan
1.Dat tinh roi tinh
2365 : 35 ; 2675 : 42 ; 1456 : 73 ; 4653 : 57
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ cùng nghĩa với nhân hậu: tốt bụng, nhân ái, thương người, độ lượng, hiền lành
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
12233
tiếng việt:
a/ từ cùng nghĩa vs nhân hậu:hiền hậu,phúc hậu,tốt bụng,thương người,vị tha,tha thứ,...
b/ từ cùng nghĩa vs trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật,...
toán:
tự làm