Bình minh có phải từ Hán Việt không ạ?
Nếu có thì giải thích nghĩa từng từ
Bình: .....
minh: ......
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đây là 1 số từ thông dụng tiếng hán việt bạn tham khảo có nghĩa đấy
Từ có các yếu tố Hán Việt | Giải thích ý nghĩa |
dân gian | ở trong dân |
trí tuệ | sự hiểu biết và kiến thức sâu rộng |
sứ giả | người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân |
bình dân | con người bình thường |
bất công | không công bằng |
hoàn mĩ | đẹp đẽ hoàn toàn |
triết lí | nguyên lí, đạo lí về vũ trujv và nhân sinh |
bất hạnh | không may gặp phải điều rủi ro, đau khổ |
nguy kịch | hết sức nguy hiểm, đe dọa nghiêm trọng đến sự sống còn |
hạnh phúc | một trạng thái cảm xúc vui vẻ của người |
bình minh là từ hán việt, bình:yên ổn, minh:sáng
Bình minh là từ Hán Việt
Bình: yên ổn
Minh: sáng