em hãy tìm 1 từ không cùng nhóm với những từ còn lại ở mỗi dòng sau
1. floor stool chair bench
2. our his my it's
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, fist second three tenth
2, doctor father engineer teacher
3, floor stool chair bench
4, stand go wash teeth
5, our his my it's
1 ten => tenth
2 have => has
3 book => books
4 thirtieth => thirty
5 do => does
6 do => does
7 on => in
8 eighth => eight
9 forrty-sixth => forty-six
10 has => have
Lạnh buốt - đây không phải là từ chỉ tính cách, cảm xúc của con người.
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
_____There is a big garden in front of his house_________________________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
____My mother goes to work by bus__________________________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
_____Tom goes to school at 12.30 every afternoon_________________________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
_______Would you like a glass of water_______________________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
_____I don't like any coffee. Can I have some orange juice_________________________________________________
VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ở mỗi dòng.
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
_________________ There is a big garden in front of his house._____________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
_____________________ )My mother goes to work by bus._________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
_______________ Tom goes to school at 12.30 every afternoon._______________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
__________________ Would you like a glass of water?____________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
____________________ I don't like any coffee.Can I have some orange juice?__________________________________
1 Our school has 11 classrooms
2 Peter is the tallest student in my class
3 His house isn't far from school
4 My brother is good at learning English
5 She is a beautiful girl
- Các cặp từ trái nghĩa cùng với nhóm sống - chết: chiến tranh- hòa bình, đực - cái. Các cặp từ trái nghĩa thể hiện hai khái niệm loại trừ nhau.
- Các từ trái nghĩa cùng nhóm với già - trẻ: yêu - ghét, cao - thấp, nông - sâu, giàu – nghèo
- Các cặp từ trái nghĩa thang độ, thể hiện khái niệm có tính thang độ (sự hơn kém), khẳng định cái này không có nghĩa là loại trừ cái kia
c1:
a.hành tinh
b.hoàn cầu
c.kiến nghị
c2:
a.tốt đẹp
b.vĩ đại
c.sáng tạo
Từ ko cùng nhóm là tuổi trẻ
Vì tuổi trẻ chỉ thanh niên còn lại chỉ trẻ em .
1 từ ko cùng nhóm là floor
2.từ ko cùng nhóm là his
ko chắc lắm
chúc học tốt
1. floor stool chair bench
2. our his my it's
Hok tốt~