Tìm 2 từ đồng âm với từ khỏe khoắn !
Tìm 1 từ trái nghĩa với từ khỏe khoắn !!!!
Nhanh nhé mình đang cầ gấp !
I love you 3000
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này
Đặt câu có từ khỏe khoắn
- "Cánh tay" của "bác" cần cẩu trông thật khỏe khoắn.
Chúc bạn học ngày càng giỏi !
Đừng quên chọn câu trả lời của mình nha !
1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống
2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...
3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.
1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn
mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha
Im SORRY
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...
âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...
chiều dài: độ dài, bề ngang...
2.
bé: lớn, to, khổng lồ, bự...
thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...
hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...
giỏi: dốt kém...
mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
Trả lời:
b) ngoan: hư
c) nhanh: chậm
d) trắng: đen
e) cao: thấp
g) khỏe: yếu
Từ trái nghĩa với khỏe khoắn: yếu ớt, mệt mỏi....
cả 2 từ đồng âm nữa !bạn nhé !