Fill in the blank with one suitable word . Write the words on your answer sheet : Studying English Abroad
Just as more English is taught in primary
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in the numbered blanks in the passage with ONE suitable word from the box. There is ONE extra word. Write your answer on the answer sheet.
unfortunately also precious but result worse falls vital caused |
Water is one of our most (26) ___ precious ______resources; put it simply, without water there would be no life. Unfortunately, many of us seem to have forgotten this fact, and as a (27) __ result ______ the world is facing the danger of running out of water. The actual amount of water on earth has changed little since the time of dinosaurs. The problem has been (28) ___ caused _____ by people’s misuse of our water supply. This not only means that we have polluted our rivers and seas, but (29) ___ also ______that we are wasting a great deal of this precious resource. (30) ___ Unfortunately _____the destruction of the rain forests has made this problem (31 ) __ worse ______since much of the rain that (32) ____ falls _____is lost because it runs off into the sea. The population of the earth is increasing daily, so it is (33) ___ vital _____ that we find a solution to this problem before it is too late.
Đáp án D
Travel: sự đi lại/ lữ hành
Journey: hành trình
Voyage: chuyến hải trình
Trip: chuyến đi
Study trip: chuyến đi du học
For example, if they have been exposed to new things and have already started to learn independence, then they are likely to prosper. Further on, children who have previously travelled abroad with their parents are usually more prepared for a study (35)___________ in an English-speaking country on their own than those who have not.
[ Ví dụ như, nếu chúng đã tiếp xúc mới những điều mới mẻ và đã bắt đầu học tự lập, sau đó chúng có thể phát triển tốt hơn. Hơn thế nữa, trẻ em đã từng đi nước ngoài với bố mẹ thường được chuẩn bị nhiều hơn cho một chuyến du học ở một đất nước nói tiếng Anh hơn là những đứa trẻ chưa đi nước ngoài bao giờ.]
Đáp án A
Open to sb (adj): mở ra dành cho ai đó
Fit (v, adj) : vừa vặn
Suit for = suitable: phù hợp
Access to (v): tiếp cận
In Britain most young learners' courses are (32)___________ to 11-year-olds and upwards, with a few that cater for children as young as seven.
[ Ở Anh, hầu hết các khóa học dành cho trẻ em mở ra cho trẻ từ 11 tuổi trở lên với một vài cái dành riêng cho trẻ em 7 tuổi.]
Đáp án B
Turn up = arrive: đến nơi
Bring up: nuôi nấng
Put sb up: cho tá túc qua đêm
Grow up: lớn lên/ trưởng thành
A great deal depends on how a child has been (34)___________ up.
[ Điều đó phụ thuộc rất nhiều vào việc một đứa trẻ được nuôi nấng như thế nào.]
Đáp án C
Granting: ban cho/ cấp cho
Setting: cài đặt/ thiết lập
Offering = prviding: cung cấp
Studying: học tập/ nghiên cứu
Offer courses: cung cấp khóa học
Just as more English is being taught in primary schools worldwide, so there are a growing number of language schools in English-speaking countries that are (31)___________ courses for younger learners.
[ Khi ngày càng nhiều tiếng Anh được dạy ở trường tiểu học trên khắp thế giới, vì vậy ngày càng nhiều trường ngôn ngữ ở các nước nói tiếng Anh cái mà cung câp những khóa học cho trẻ em và thiếu niên.]
Đáp án C
At last = At the end: cuối cùng [ dùng để liệt kê ý sau cùng]
After all: Xét cho cùng
Finally: Cuối cùng [ dùng để tóm tắt]
But what is a sensible age to start sending children abroad to study? (33)___________, even adult learners find the experience of travelling to a strange country and encountering people who speak an incomprehensible language challenging?
[Nhưng độ tuổi nào là phù hợp để bắt đầu để trẻ em đi du học? Xét cho cùng, thậm chí những người học lớn tuổi cảm thấy trải nghiệm đi du lịc đến một đất nước xa lạ và gặp những người nói ngôn ngữ không thể hiểu được thật là thách thức.]
Life in the city is believed to be hectic and modern. (1) ___ first______, city life is characterized by the busy speed of life. People living in the city are (2) ____busy_____ with work. Second, the cost of living in the city is expensive as things are (3) ______bought___ at pretty high prices. Third, pollution is also another outstanding (4)______ feature_____ of city life. People have to deal with several types of pollution such as air pollution, (5) ____noise_______ pollution, and water pollution. (6) ___However_______, life in the city can also be very modern and convenient. With the development of technology, life becomes (7)____much_____ easier, especially in the city. People can travel fast by modern public transport. Shopping centers and (8)_____entertainment_______ centers are available. In short, life in the city is worth trying to live.
Fill in the spaces with a suitable word based on the one provided in brackets
1. He has lived in the USA since h was five, and he is reasonably good at English. (reasonable)
2. Are there any English immersion schools in Vietnam? (immerse)
3. The simplicity of form makes English easy to learn (simple)
4. More and more decisions of English words are created freely (decide)
5. Sometimes, an English word can operate as a noun, a verb, and an adjective. (operation)
6. immigration is one of the reasons why English is so popular. (immigrate)
7. Trading around the world is simply thanks to English (simple)