K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2019

Quy tắc thêm đuôi s/ es:
- Động từ không có dấu hiệu đặc biệt: Thêm -s vào sau động từ
Ví dụ: get - gets, take - takes

- Động từ kết thúc bằng các chữ cái -ss, -sh, -ch, -x, -o: Thêm -es
Ví dụ: miss - misses, wash - washes, watch - watches, mix - mixes, do - does

- Động từ kết thúc bằng một phụ âm và -y: Bỏ -y và thêm -ies
Ví dụ: study - studies

- Động từ kết thúc bằng một nguyên âm và -y: Thêm -s vào sau động từ
Ví dụ: play - plays

học tốt~~

16 tháng 10 2019

Trước hết, các bạn nên nhớ: Ta thêm -S hoặc -ES vào từ loại nào trong tiếng Anh? 

1. Động từ (verb): động từ được thêm -S/-ES sẽ trở thành động từ số ít (singular verb).

2. Danh từ (noun): danh từ được thêm -S/-ES sẽ trở thành danh từ số nhiều (plural noun).

Trong bài viết này An Nam chủ yếu tập trung vào cách thêm -S/-ES vào động từ - còn danh từ các bạn áp dụng tương tự.

I. Quy tắc chung:

-  Ta thêm “S” một cách bình thường vào sau các động từ ở ngôi thứ 3 số ít trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ: (He, she, it, Nam, Hanoi, the cat…). Ví dụ: lives, learns, swims, ...

II. Quy tắc riêng: Khi gặp vài trường hợp sau đây thì bạn phải lưu ý:

 1. Thêm “ES” đối với các động từ tận cùng bằng; S, (O), CH, X, SH, Z.

* Để dễ nhớ các bạn nên đọc câu này: Sao Ông  Chạy Xe SH Zậy.

Ex: go - goes               fix - fixes                     miss - misses                     watch - watches

2. Nếu động từ tận cùng bằng Y, trước Y là phụ âm, ta đổi Y thành I rồi thêm -ES.

Ex: study - studies                                          carry - carries

* Nhưng: say/sei/- says/sez/                             obey - obeys

- Trong 2 từ trên trước Y là nguyên âm (5 nguyên âm ểu oải) nên thêm -S bình thường.

Khi chủ từ ( S ) là số ít thì ta thêm s, es

Chủ từ số ít : He / She / It / Tên 1 người

Các trường hợp thêm es : các từ có chữ cái cuối là o, s, ch, x, sh, z

Thêm s là các các chữ còn lại

chúc bn hok tốt ~

t mk nha

17 tháng 9 2019

Thêm ES khi động từ kết thúc là x;s;o;ch;sh;z

Động từ kết thúc là y má trước y là phụ âm thì đổi y -->i +es

25 tháng 9 2016

nêu cả VD nữa nhé

 

25 tháng 9 2016

ý nghĩa , dạng , các Đt vs các TTCTG à ?

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + HIỆN TẠI TIẾP DIỄNPresent simpleS + VbareS + V(s-es) S + am- is- are + …        S + don’t/ doesn’t + Vbare S+ ‘m not/ isn’t/ aren’t + …..                                     Do/Does + S+ Vbare?       Am/Is/Are + S+…?                                                        Everyday, usually,  after school, never, often, sometimes, always, ...PresentprogressiveS + am/is/are + V-ing S + am/is/are + not +V-ingAm / Is/ Are + S + V-ing?Now, at the present, at...
Đọc tiếp

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Present simple

S + Vbare

S + V(s-es)

 S + am- is- are + …       

S + don’t/ doesn’t + Vbare

 

S+ m not/ isn’t/ aren’t + …..                                    

Do/Does + S+ Vbare?     

 

Am/Is/Are + S+…?                                                        

Everyday, usually,  after school, never, often, sometimes, always, ...

Present

progressive

S + am/is/are + V-ing

 S + am/is/are + not +V-ing

Am / Is/ Are + S + V-ing?

Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!

 

1.      The sun (set) …………………………………………………in the West.

2.      It usually (rain) ……………………………………………in the summer.

3.      Bees (make) ……………………………………honey.

4.      They (get) ……………………………………………on the scale now.

5.      The earth (circle) …………………………………the Sun once every 365 days.

6.      Rivers usually (flow) …………………………………………… to the sea.

7.      Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) …………… him.

8.      Look! Jane (play) …………  the guitar. Hurry up! The bus (come) ……… .

9.      I (not talk) …………………………………………………… to her at present.

10.     How often………………………… she (go) ………………………… fishing?

- She (go)…………………once a year.

11. .............. your friends (be)……………… students?-Yes, they (be) ..........................

12. ............. the children (play)……………… in the park at the moment?

-No, they aren’t. They (learn) .................................... to play the piano.

13. …………………….you (go)…………….. to school on Sundays? – Yes, I do.

14. My mother (cook) ………………………………………a meal now. She (cook)………………… everyday.

15. What……………………… your mother (do)…………………………. at this time?

            - She (make)………………………………a dress.

16. ............. she often (go)…………………………… to the cinema every weekend?

17. I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.

18. The students (not be) ........................................... in class at present.

19. She always (wash) .................................... the dishes after meals.

20. I (do) ...........................................  an exercise on the present tenses at this moment and I (think) ............................... that I (know) ..............................  how to use it now.

21. My mother sometimes (buy) ....................................... vegetables at this market.

22. It (rain) ...................................  much in summer. It (rain) ...........................  now.

23. Daisy (cook) ............................. some food in the kitchen at present. She always (cook) ....................................  in the morning.

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Thể

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định (+)

S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

S + V-ed/ V-2

Phủ định (-)

S + was/were not + ……

 

Nghi vấn (?)

Was/Were+ S + …… ?

 

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Yesterday: Hôm qua

Last night: Tối qua

Last week: Tuần trước

Last month: Tháng trước

Last year: Năm ngoái

Ago: Cách đây

at, on, in… + thời gian trong quá khứ

When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

 

1. I _____ at home all weekend. (stay)

2. Angela ______ to the cinema last night. (go)

3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)

6. My parents ____ very tired after the trip. (be)

7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)

9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

12. We _____ the food was delicious.(think)

13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

17. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

20. Then we (see) ______ a small grocery store.

21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

22. That (be) ______ better than waiting for two hours.

23. I (not go) ______ to school last Sunday.

24. She (get) ______ married last year?

25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.

26. I (love) ______ him but no more.

27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30.

 

Help

1
26 tháng 3 2022

J vậy minh sao đăng gì nhiều thế

26 tháng 3 2022

Đăng nhìu quá hok có ai trl đou

17 tháng 6 2018

+) Các động từ tận cùng bằng o , s , x  , sh , ch  khi đi với danh từ chỉ người HE , SHE , IT  thì phải thêm es.

VD : go => goes

       fix => fixes

     cross => crosses ;...

    teach => teaches

...........

- She goes to school every day

- He teaches me this game.

...............

+) Các động từ tận cùng bằng y và trước y là một phụ âm khi đi với HE , SHE , IT  thì ta đổi y thànhi rồi thêm es

VD: fly – flies

     carry – carries

     study – studies

.................

+)  Hầu hết các động từ không thuộc 2 trường hợp trên và Các động từ tận cùng bằng y nhưng trước y là một nguyên âm, khi đi với chủ ngữ HE , SHE,IT  thì ta chỉ cần thêm S.

vd : play – plays

      say – says

      Work -> Works

- She gives me a present.

-..........

17 tháng 6 2018

- Động từ tận cùng là: CH,O,SH,S,X,Z. ta thêm "es"

Ví dụ :watch -> watches

         : (she) go -> goes

- Động từ tận cùng là "y" , ta chuyển "y" -> "i" rồi thêm "es"

- Tất cả các động từ còn lại ta thêm "s"

VII/ Sử dụng thì hiện tại đơn ,thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn:Chú ý : vị trí của trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường, sau động từ “to be”:S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V/ Vs/es …..S + don’t/ doesn’t always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..Do/ Does + S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..1. He often ………(go) to school on foot. 2. It (rain)……………… very hard...
Đọc tiếp

VII/ Sử dụng thì hiện tại đơn ,thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn:
Chú ý : vị trí của trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường, sau động từ “to be”:
S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V/ Vs/es …..
S + don’t/ doesn’t always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
Do/ Does + S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
1. He often ………(go) to school on foot. 2. It (rain)……………… very hard now. .
3. The sun (warm)……………… the air and (give) ………………….us light.
4. Look! A man (run)…………….… after the train. 5. She (take) ………..…a bus to school every day.
6. Bad students never (work).…………………..…hard.
7. It often (rain)…………… …in the summer. It (rain) ………………….………at the moment
8. The teacher always (point) ………at the black-board when he (want)…………….. to explain something.
9. Mother (cook)………some food in the kitchen at the moment, she always (cook)………. in the morning.
10. I always (meet)……………………..… him on the corner of this street.
11. Hai often (wash) ……………………………..……his face at 6.15.
12. I usually (go) …………………shopping on the weekend.
13. She (play)…………badminton right now. 14. Water (boil) ……..….…at 100 degrees centigrade.
15. He (meet)…………the dentist every week. 16. Thanh always (see) ……………a movie on Saturday.
17. He (swim)………… over there now. 18. She (come) ……..……here every month.
19. He usually (take) ……………a taxi to the airport. 20. He often (take) ……………a bus to school
21. We (be)………………… students in class 8A. 22. We (be)…………… students in class 8A.
23. He (play) ………..…table tennis at the moment. 24. Listen! Nguyen (sing) …………. this song.
25. They always (make) …..……noise in the class. 26. Hung (often/not go)……..….camping in the summer.
27. Minh (play)…… chess with Nam right now. 28. They often (visit)………... their parents on Saturday.
29. Mi always (go)…… to the countryside. 30. Our teacher (usually/not give)…….…… us many exercises.
31. He often (catch)…………… a train to work. 32. The cat (catch : bắt)………… …..… mouse ( chuột).
33. They (plant) …………………………..…trees over there at present.
34. My old friend, Manh (write) ………………to me twice a month.
35. Mrs.Green always (take) ………….…a bus to work. But she (drive) ………..……to work today.
36. Look! The ball (fall) ………….………down. 37. He usually (water) ………the trees in the morning.
38. He (not do)……………………. morning exercises regularly.
39. They (not be)…………….… doctors. He often (get)………………… up late.
40. She (always/ not do) ………………………homework in the evening .

1
13 tháng 10 2021

Bạn ơi tách ra bớt đi bạn!

1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)a. To be: am/ is/ are(+) S + am/ is/ are …Ex: She (be) …is…… a student.(-) S + am/ is/ are + not…(?) Am/ Is/ Are + S + …I(am)You/we/they/N(s,es) -> areHe/she/it/N -> isb. Ordinary Verbs(+) S + V( s/ es) +O +MEx: He (go) …goes … to school every day(-) S + do/ does + not + V– inf.Ex: I do not go to school./ He does not go to school.(?) Do/ Does + S + V-inf +O+M …?.Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?*Trong câu thường có các...
Đọc tiếp

1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

a. To be: am/ is/ are

(+) S + am/ is/ are …

Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

I(am)

You/we/they/N(s,es) -> are

He/she/it/N -> is

b. Ordinary Verbs

(+) S + V( s/ es) +O +M

Ex: He (go) …goes … to school every day

(-) S + do/ does + not + V– inf.

Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do/ Does + S + V-inf +O+M …?.

Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?

*Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

- Động từ đi với các ngôi : I/you/we/they/N(s,es) +V-inf

- Động từ đi với các ngôi: He/she/it/N +Vs,Ves

- Động từ có những chữ cái cuối là:ch,sh ,o,s,x -> es(ngôi thứ 3 số ít)

 

2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am/ is/ are + V – ing +O +M

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing +O+M

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing + O +M?.

Ex: She is watching TV at the moment.

       I ..am studying..( study)English now.

·         Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

 

3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)

(+) S + will/ shall + V-inf + O +M

(-) S + won’t/ shan’t + V-inf +O+M

(?) Will/ Shall + S + V-inf +O+M?.

Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

Ex: I will visit Ha Noi next week.

- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

4. (so sánh của tính từ)

* (so sánh hơn)

1. Short adj: S1 + tobe + Adj- er + than + S2

Ex: She is shorter than he.

2. Long adj: S1 +tobe + more + Adj+ than + S2

Ex: Nga is more beautiful than Mai.

* Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết

   Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên( Trừ tính từ có 2 âm tiết mà tận cùng là y,ow thì là tính từ ngắn)

Ex: happy-> happier-> the happiest

Ex: narrow-> narrower-> the narrowest

* good-> better-> the best

  Bad-> worse-> the worst

    

*  (so sánh nhất )

1. Short adj:  S + tobe + the + adj + est …

                       Ex: Nga is the fattest student.

2. Long adj:   S + tobe +the most + adj…

                       Ex: He is the most intelligent student in his class.

 

5.  (câu cảm thán)

+ What + a/ an + adj + N !

Ex: This room is very dirty ->  What a dirty room !

+ What + adj +  Ns,es ! ( danh từ số nhiều )

Ex: The pictures are very beautiful -> What beautiful pictures !

+ What + adj +  N ! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is very sour -> What sour milk !

- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

 

 

 

6. Hỏi và trả lời về khoảng cách:

 How far is it from...... to...?

It's ( about ) + khoảng cách.

7. Hỏi và trả lời về phương tiện:

How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

8. Hỏi và trả lời về nơi chốn:

Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +...+ nơi chốn.

9. Hỏi và trả lời về lý do:

Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V(s,es) +... because + S + V(s,es) + lý do.

10. Hỏi và trả lời về mức độ thường xuyên:

How often + do/ does + S + V – inf...?

S + adv. + V(s,es).........

-Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...

11. Hỏi và trả lời về giá cả:

How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

12. Would you like + V – inf/ Noun...?

13. Is there a/ an...? Are there any...?

14. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...

15. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

16. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

17. I'd like + to – inf = I want + to – inf...

18. Enjoy + V- ing = Like + V- ing/ to- inf...

19. Should + V– inf. = Ought to + V– inf

20. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

21. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
­

·         So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2

·         So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2

·         So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2

·         So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

­Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

He works more hours than his wife.

His wife works fewer hours than he.

Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.

I drink less tea than Lan.

Lan drinks more tea than I

- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about

II. Bài tập:

Ex1:  Supply the correct form of the verbs in the brackets

1. Hoa (have)….. a lot of friends in Hue

2. Nam and Trang always (visit)…… their grandparents on Sundays.

3. My father (listen) ………. to the radio every morning.

4. The children (live)……… with her parents

5. She (not live)…. with her parents.

6. Nga (talk) ….. to her friends now

7. They (come) ……… here tomorrow morning

8. We (visit)……. Huong Pagoda next month

9. She (be) ……… 14 on her next birthday.

10. My brother (go)……. swimming every day.

 

 

 

11. Let’s (meet)……. in front of the museum.

12. We often (play) …….. tennis in the afternoon.

13. Lan (invite) ……. all her friends to her birthday party.

14. Our friend (come) …… here soon.

15. My father never (drink) ……… beer.

16. I usually (go) …… to the school by bike but tomorrow I (go) …… to the school by bus.

17. Listen! The girl (play)……… the piano.

18. I (be) ……………… rich someday.

19. She (buy)……………………. some books for her son.

20. Hurry up! We (wait)……………………… for you.

Ex 2:  Change these sentences into exclamatory sentences.

1. This is a very comfortable room

What ______________________!

2. There are modern computers

What ______________________!

3. She is an intelligent girl

What ______________________!

4. That student is excellent

What ______________________!

5. He’s very friendly.

What ______________________!

6. This book is very interesting

What ______________________!

7. That bicycle is old

What ______________________!

8. This cake is very delicious

What ______________________!

9. They are expensive dresses

What ______________________!

10. It is a good dishwasher

What ______________________!

Ex3: Supply the correct from of the adjectives in parentheses, add “than” where possible.

1.The weather gets… …… (hot) than today.

2. This ruler is……….. (long) tan that one

3. These rooms are……….. (large) than those ones

4. Ho Chi Minh city is…….. (big) than Ha Noi

5. Motorbike are……… (fast) than bikes.

6. Winter is………… (cold) than spring.

Ex 4: Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one :

Let’s + V-inf.

Why don’t we/you +V-inf?

What about + V-ing?

S+ should + V-inf= S +ought to + V-inf.

S+ will +V-inf= S +am/is/are + going to +V-inf

1. Why don’t we go to the beach ?

2. Nam will visit his parents tonight ..

3. Tim’s father has more vacations than Hoa’s father.

 

4. We will have a vacation that lasts for three month.

5. He likes to drink tea after meals.

 

6. Let’s talk about this film .

 

7.You should wash your hands before meals .

8. What does your father do ?.

A. What is your father’s job?

B. What are your father’s job?

C. What is your father  job?

D. What is job your father?

9. This is a really delicious dinner .

A.What  an delicious dinner!

B.What  a delicious dinner!

C.What   delicious dinner!

D.What  dinner delicious!

10. These books are so interesting .

A. What an interesting books!

B. What a interesting books!

C. What  interesting books!

D. What an books interesting!

11. This new refrigerator is bigger than the old one .

A.The old refrigerator is  not bigger than the new one.

B.The old refrigerator is bigger than the new one.

C.The old refrigerator is smaller than the new one.

D.The old refrigerator is not smaller than the new one.

 

12. The table is in front of the chair .

The chair is behind the table.

13. I like pink and white .

Pink and white are my favorite color.

14. The weather is so nice today.

What nice weather!

15.Where does he live ?

What is his address?

 

Ex5: Complete the passage with the words in the box. Then answer the questions :

week – finish – grade – computer

Mai is a student at Quang Trung school. She is in (1) ………….7. She goes to school six days a (2) ……. from Monday to Saturday. Classes always begin at seven o’clock and (3)……….at a quarter past eleven.Today, Mai has four classes: English , geography , computer science and math. Mai is interested in (4)……….., so her favorite subject is computer science. She thinks geography is difficult and so is English. Mai’s last lesson is physics. In physics, she does some experiments.

-VIII. Put the words into the correct order to make sentences :

1. where / you / is / show / the / could / me / bank ?

2. mail / some / need / overseas / stamps / I / for .

3. she / to / like / buy / would / postcards / some .

4. take / how long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane / by ?

5. China / much / it / to / a / How / send / postcard / to / is ?

6. takes / two / to / Hai Phong / coach / it / us / hours / go / by / to

Cần gấp ạ

2
30 tháng 12 2021

omg dài ;-;

30 tháng 12 2021

làm tới đâu thì giúp tôi ik

Đây là bài tiếng anh nha sorry cả nhà

cho hỏi bài mấy 

17 tháng 12 2015

cách nhân biết thì hienj tại tiếp diễn là:

dấu hiệu 1:nhận biết hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ now

dấu hiệu 2 : nhận bết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi vs cac đông từ mẹn lệnh như :look;beautiful..

dấu hiệu 3 :có chữ at the moment,today...

17 tháng 12 2015

ai tích mình mình tích lại cho