Mọi người ơi cho tớ xin vài web học tiếng anh online tốt với ạ , kênh đó có ngữ pháp , bài tập , giao tiếp với ạ ^^
Viết lại câu:
When did you start learning E?
-> How long ....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đây nhé :>> Chunn
1. Câu cảm thán (exclamation sentences)Câu cảm thán (exclamation sentences) là loại câu được sử dụng để diễn tả cảm xúc của người nói (vui, buồn, phẫn nộ, thích thú, ngạc nhiên,…) về một sự vật, sự việc nào đó. Trong tiếng Anh, câu cảm thán thường được cấu tạo với từ “What” hoặc “How”. Dấu hiệu nhận biết câu cảm thán
1.1. Câu cảm thán với “What”Cấu trúc:
Ví dụ: What a beautiful skirt! (Chiếc váy đẹp quá)
Ví dụ: What amazing information! (Thật là một thông tin đáng kinh ngạc)
1.2. Câu cảm thán với “How”Cấu trúc: How + adjective/ adverb + S + V
Ví dụ: How good she does! (Cô ấy làm tốt lắm)
2. Câu nghi vấn (interrogative sentences)Câu nghi vấn (interrogative sentences) hay còn gọi cách khác là câu hỏi, được sử dụng khi người nói muốn được biết thông tin gì đó từ người nghe. Trong chương trình tiếng Anh lớp 7, người học sẽ được biết đến câu nghi vấn kết hợp với các từ sau:
Có hai loại câu so sánh bạn sẽ gặp trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh 7:
3.1. So sánh hơnLà loại câu dùng để so sánh hơn kém giữa 2 sự vật, sự việc. Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh cụ thể như sau:
Ví dụ: She is taller than me. (Cô ấy cao hơn tôi)
Ví dụ: This problem is more difficult than that one. (Vấn đề này khó hơn vấn đề kia)
3.2. So sánh nhấtLà loại câu dùng để so sánh sự vật, sự việc này hơn tất cả những sự vật, sự việc khác ở một điểm nào đó. Cấu trúc dạng câu so sánh nhất gồm:
Ví dụ: Lan is the tallest student in her class. (Lan là học sinh cao nhất lớp)
Ví dụ: This is the most difficult problem in the book. (Đây là vấn đề khó nhất trong sách)
4. Các thì trong tiếng Anh (tense)Trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, các loại thì thường sử dụng là:
Ví dụ: I am a student. (Tôi là học sinh)
Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Hiện tại Đơn
Ví dụ: The children are playing football now. (Lũ trẻ đang chơi đá banh)
Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Hiện tại Tiếp diễn
Ví dụ: I went to the concert last week. (Tôi đã đi đến buổi hòa nhạc vào tuần trước)
Xem thêm: Ẵm trọn điểm với bài tập công thức thì Quá khứ Đơn
Ví dụ: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum. (Vào lúc 10 giờ sáng mai, tôi và đám bạn sẽ đi viếng thăm viện bảo tàng)
Xem thêm: 10 phút giỏi ngay thì Tương lai Đơn & Tương lai Gần
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo video sau để nắm được kiến thức khái quát về tất cả các thì trong tiếng Anh nhé: Tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh
5. Câu lời khuyên (advice sentences)Câu lời khuyên (advice sentences) được sử dụng để thuyết phục, khuyên bảo người nghe nên làm điều gì đó. Có 2 dạng câu lời khuyên trong tiếng Anh:
Ví dụ: You should do your housework. (Bạn nên làm việc nhà đi)
Ví dụ: You must do your homework (Em phải làm bài tập về nhà)
6. Câu hướng dẫn chỉ đường (Giving directions)Bên cạnh các kiến thức về cấu trúc câu hay thì, bảng động từ bất quy tắc cũng là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cực kì quan trọng. Bảng 360 động từ bất quy tắc là bảng trình bày các động từ ở dạng phân từ 1 hoặc phân từ 2 đặc biệt, bạn học nhất định phải học thuộc lòng bảng này, đặc biệt là các từ ngữ thông dụng bởi nó được áp dụng rất nhiều ở thì trong tiếng Anh
Câu I bạn đã đăng,mk làm r nhé.
LINK: Câu hỏi của Nguyễn Quỳnh Như - Tiếng anh lớp 9 | Học trực tuyến
II) ADJ
1:Excited
2:Interesting
3:Developed
4:Fascinating
5:Fascinated
6:Boring ; Bored
7:Healthy
8:Beautiful
9:Worried
10:Boring
11:Exciting
12:Successful
13:Competitive
14:Good
15:Excited
16:Amazed
17:Happy.
~GOOK LUCK~
RELATIVE PRONOUNS / RELATIVE ADVERBS
1. whose
2. who
3. which
4. which
5. whose
6. which
7. whose
8. where
9. which
10. whom
12. on which
13. where
14. whose
15. whose
16. whose
17. where
18. who
19. on which
20. whose
CAUSATIVE FORM
1. The boss had the letter typed by the secretary.
2. The boy had a picture drawn.
3. The master had the floor cleaned.
4. They had their luggage carried upstairs.
5. He has his bicycle fixed by his brother.
6. My father had this door repainted.
7. His mother had those chairs cleaned.
8. She had all her clothes made in Ho Chi Minh City.
9. My mother has the roses watered every day.
10. He has his car washed twice a month.
11. He will have his car washed.
12. He is going to have his video repaired by an electrician next week.
~REWRITE SENTENCE~
1.Because of a traffic jam,the students arrived late.
2:Because of the heavy traffic,I can't drive fast.
3:Because of the large stream,they had to choose another way....
4:Because of his impoliting sentence,he was purnished.
5:Because of starting giame,Jan was worried.
6:Because og noise,he couldn't sleep.
7:Because of being very hurried,he didn't wait for us.
8:Because of heavy traffic,we were late for the meeting.
9:Because of his lazineess,Tom gets bad marks.
10:Because he was old,he couldn't continute to work.
11:We had to stay at home because the weather was bad.
12:Because of good behaivior,evryone loves her.
UNREAL CONDITION
1) If my father was here now, he could help you.
2) If the children went to the circus, they would see the performing animals.
3) If the buses weren't full up, they would stop.
4) If I were good at English, I could read this book.
5) If he wasn't tired, he could score a goal.
6) If they were at home today, they would meet their aunt.
7) If Peter didn't drink too much coffee, he could sleep.
8) If the weather was nice today, we would go to the zoo.
9) If the boy had some books, he could write that composition better.
10) If I knew his address, I could visit him.
11) If we had a bicycle, we could go there for a picnic.
12) If tickets weren't expensive, we would visit Hanoi.
TENSES AFTER WISH
1) I wish the referee were fair.
2) They wish the water wasn't polluted.
3) I wish I knew German and Spanish.
4) They wish they had a sightseeing ride about London.
5) I wish they would come with us.
6) I wish she wouldn't leave for France next month.
7) I wish you could come to the party.
8) I wish we had a torch.
9) I wish I didn't have to work today.
10) I wish I wouldn't have to work tomorrow.
When did you start learning E?
-> How long ..have you learnt E?..
When did you start learning E?
=> How long have you learnt English?