dich nghia cac tu tieng anh : cousin . uncle , aunt, apartment
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
uncle : chú
cousin: chị em họ
aunt : dì
ăn sáng = breakfast.
bể bơi = swimming pool.
đi học =going to school.
dạy lịch sử = teach history.
sống gần trường = live near school.
bàn học sinh=student desk.
trên tường = on the wall.
có 4 người trong gia đình tôi=there are four people in my family.
bạn ơi, thà động từ bất qui tắc, chớ động từ tiếng anh cả xứ thế kia, lấy đâu ra mà chỉ cho bạn
- Môn Toán: Mathematics (viết tắt Maths)
- Văn học: Literature
- Ngoại ngữ: Foreign language
- Vật lý: Physics
- Hóa: Chemistry
- Sinh học: Biology
- Lịch sử: History
- Địa lý: Geography
- Công nghệ thông tin: Information Technology
- Mỹ thuật: Fine Art
- Kỹ thuật: Engineering
- Tin học: Informatics
- Công nghệ: Technology
- Chính trị học: Politics
- Tâm lý học: Psychology
- Âm Nhạc: Music
- Thủ công: Craft
- Thiên văn học: Astronomy
- Kinh tế học: Economics
- Khoa học xã hội: Social Science
- Giáo dục thể chất, Thể dục: Physical Education
- Giáo dục tôn giáo: Religious Education
- Triết học: Philosophy
Toán: Math
Mỹ thuật: Fine arts (viết tắt Art)
Tin học: Information/Computer science
Đây là mình chỉ sửa lại các câu sai của Nguyễn Hà Thảo Vy thôi nha!
in the future i want to be a fashion designer
=>Trong tương lai tôi muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang
foofballer => Bóng đá
rtist => Nghệ sĩ
architect=> Kiến trúc sư
pilot=> Phi công
writer=> viết
waiter=> Bồi bàn
Trong tương lai tôi muốn trở thành nhà thiết kế thời trang
cầu thủ nghệ sĩ, kiến trúc sư, phi công, nhà văn, bồi bàn
nhớ li ke mình nhé
cousin:anh,chị em họ
uncle:chú,bác
aunt:cô,gì
apartment:căn hộ
~ HỌC TỐT~
cousin:anh họ
uncle:chú
aunt:cô
apartmen:căn hộ