n tố R thuộc nhóm IIIA và có tổng số hạt cơ bản là 40
a, xác định số hiệu ng tử viết cấu hình e của R
b, tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nó
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(\left\{{}\begin{matrix}P=E\\P+N+E=40\\1\le\dfrac{N}{P}\le1,5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=14\\P=E=13\end{matrix}\right.\)
Ta có: Z= P=E=13
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1
b) Vì kim loại R có hóa trị III => Oxit cao nhất là R2O3
MR= P+N= 27(g/mol)
Phần trăm tính theo khối lượng R trong hợp chất oxit cao nhất:
\(\%m_R=\dfrac{m_R}{m_{R_2O_3}}.100\%=\dfrac{2.M_R}{2.M_R+3.16}.100\\ =\dfrac{2.27}{2.27+3.16}.100\approx52,941\%\)
Theo đề bài, ta có:
n + p + e = 34 (1)
n + 10 = p + e (2)
số p = số e (3)
Thay (2) vào (1), ta có:
(1) => n + n + 10 = 34
2n = 34 - 10
2n = 24
n = 24 : 2
n = 12 (4)
Thay (4) và (3) vào (2), ta có:
(2) => p + p = 12 + 10
2p = 22
p = 22 : 2
p = 11
=> Nguyên tử R có số p = 11 là Natri - Na là nguyên tố kim loại có NTK = 23 đvC
\(a.CToxit:R_2O_5\\ \%R=\dfrac{R.2}{R.2+16.5}=43,66\%\\ \Rightarrow R=31\\ \Rightarrow Z_R=15\\ Cấuhìnhe:1s^22s^22p^63s^23p^3\\ b.RlàPhốtpho\left(P\right),CThidroxit:P\left(OH\right)_5-^{bỏ1lầnH_2O}\rightarrow H_3PO_4,tínhaxit\)
ta co p+n+e =34
ma P=E suy ra 2p +n =34
2p =1,833 +n
p<n<1,5p
suy ra 3p<2p+n<3,5p
3p<34<3,5p
34:3,5<p<34:3
=9,7<p<11,3
thu p=10 va 11 ta thay 11 hop li nen chon p=11=e
r la na va la nguyen to kim loai vi co 1e lop ngoai cung
a, 40=e+p+n=2e+n
Do n>=e suy ra n=14, e=13
Vậy kim loại đó là Al
Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B, oxit cao nhất Al2O3(nhôm 3 oxit)
b) %Al=52,94%
Chúc bạn học tốt
a,Ta có z = p=e = 14
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1
Vì kim loại R hóa trị III => Oxit cao nhất là R2O3
MR = P+N= 27
b, \(\%m_R=\frac{mR}{mR2O3}.100\%=\frac{2MR}{2MR+3.16}.100=\frac{2.27}{2.27+3.16}.100=52,94\%\)