K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2019

Bạn ấy có được một hạnh phúc nhỏ nhoi.

Sự nhỏ nhen của Linh làm cho ai cũng thấy khó chịu.

Học tốt~

Nhỏ nhoi :

Những chiếc lá mong manh thật nhỏ nhoi.

Nhỏ nhen :

Tôi là con người nhỏ nhen.

Study well @

24 tháng 9 2019

Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.

Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.

Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ

Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.

Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.

23 tháng 9 2018

bạn ấy trông thật nhỏ nhắn

cô gái kia trông thật là nhỏ nhen

Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.

Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.

Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.

Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.

Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.

7 tháng 5 2023

a.

- Làm bộ: sự giả vờ.

Đặt câu: Anh ấy thích cô nhưng vì ngại không dám thổ lộ nên làm bộ như không có tình cảm vậy.

- Làm dáng: làm đẹp.

Đặt câu: Bạn A lớp tôi làm dáng ghê lắm.

- Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Thích vậy mà còn làm cao.

b.

- Nhẹ nhàng: có tính chất nhẹ, không gây cảm giác nặng nề hoặc chỉ đức tính con người.

Đặt câu: Đây quả thật là công việc nhẹ nhàng!

- Nhè nhẹ: hơi nhẹ.

Đặt câu: Gió thổi nhè nhẹ qua từng kẽ lá.

- Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Làm xong bài tập về nhà khiến mình thở phào nhẹ nhõm.

c.

- Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Những bông hoa nho nhỏ đang tỏa ngát hương.

- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

- Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Sau câu chuyện tối qua mới thấy lòng dạ anh ấy thật nhỏ nhen.

- Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Tuy chỉ có chút phần quà nhỏ nhắt nhưng ở đó chất chứa tình thương của tất cả mọi người

8 tháng 9 2017
- Cô giáo em có dáng người nhỏ nhắn. - Anh Dũng nói năng nhỏ nhẻ như con gái. - Mẹ chăm chút cho các con từ những cái nhỏ nhặt nhất. - Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau. - Đàn voi đã đi cả ngày trời mà vẫn không tìm được một vũng nước nhỏ nhoi nào.
24 tháng 7 2018

Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu

Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.

Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ

Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.

Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối

19 tháng 12 2017

em là một cô gái nhỏ bé.

chỉ là 1 công việc nhỏ nhoi

2 từ đó có thể thay thế cho nhau

vì 2 từ đó đều có nghĩa là nhỏ

7 tháng 5 2019

không

18 tháng 8 2017

NHỏ nhắn:nhỏ bé,xinh xắn

- Cô giáo em có dáng người nhỏ nhắn.

NHỏ nhẻ:dịu dàn

- Anh Dũng nói năng nhỏ nhẻ như con gái.

Nhỏ nhặt:Chấp nhặt

- Mẹ chăm chút cho các con từ những cái nhỏ nhặt nhất.

NHỏ nhen:ích kỉ

- Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau.

nhỏ nhoi:Bé nhỏ nhất

- Đàn voi đã đi cả ngày trời mà vẫn không tìm được một vũng nước nhỏ nhoi nào.


24 tháng 7 2021
=> Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.
29 tháng 7 2021

Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.

10 tháng 1 2023

nhỏ nhẹ

10 tháng 1 2023

ủa tưởng nhỏ nhẹ là từ láy :O