trộn 500 ml dung dịch A có chứa 0,2 mol CaCl2 với 250ml dung dịch có chứa 20 gam Na2CO3 thu được dung dịch X và m gan kết tủa Y . tính khối lượng của Y và nồng độ mol các chất có trong dung dịch X.
GIÚP MK VỚI
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
30ml = 0,03l
70ml = 0,07l
\(n_{CaCl2}=0,5.0,03=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO3}=1.0,07=0,07\left(mol\right)\)
Pt : \(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl|\)
1 2 1 2
0,015 0,07 0,015 0,03
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,015}{1}< \dfrac{0,07}{2}\)
⇒ CaCl2 phản ứng hết , AgNO3 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của CaCl2
\(n_{AgCl}=\dfrac{0,015.2}{1}=0,03\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{AgCl}=0,03.143,5=4,305\left(g\right)\)
\(n_{Ca\left(NO3\right)2}=\dfrac{0,03.1}{2}=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO3\left(dư\right)}=0,07-\left(0,015.2\right)=0,04\left(mol\right)\)
Sau phản ứng :
\(V_{dd}=0,03+0,07=0,1\left(l\right)\)
\(C_{M_{Ca\left(NO3\right)2}}=\dfrac{0,015}{0,1}=0,15\left(M\right)\)
\(C_{M_{AgNO3\left(dư\right)}}=\dfrac{0,04}{0,1}=0,4\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
PTHH: \(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow3Na_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
Ta có: \(n_{NaOH\left(p/ứ\right)}=6n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}+6n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=6\cdot\left(\dfrac{8}{400}+\dfrac{13,68}{342}\right)=0,36\left(mol\right)\)
Mà \(\Sigma n_{NaOH}=\dfrac{16,8}{40}=0,42\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{NaOH\left(dư\right)}=0,06\left(mol\right)\)
PTHH: \(NaOH+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al\left(OH\right)_3}=2n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,08\left(mol\right)\\n_{NaOH\left(dư\right)}=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) NaOH p/ứ hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_4}=0,04\cdot3+0,02\cdot3=0,18\left(mol\right)\\n_{NaAlO_2}=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,18}{0,5}=0,36\left(M\right)\\C_{M_{NaAlO_2}}=\dfrac{0,06}{0,5}=0,12\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
a) dung dịch xuất hiện kết tủa trắng ( AgCl )
CaCl2 + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2AgCl
b)
CaCl2 + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2AgCl
Tpu 0.02 0.01
Pu 0.005 0.01 0.01 0.02
Spu 0.015 0.01 0.02
n CaCl2= m/M= 2.22/ 111= 0.02 (mol)
n AgNO3= 1.7 / 170= 0.01 (mol)
Ta có: 0.02/ 1 > 0.01/ 2 => CaCl2 dư, AgNO3 hết
m AgCl = 0.02 * 143.5 = 2.87 (g) => m kết tủa = 2.87 g
c) Tổng thể tích 2 dung dịch là:
V = 0.03 + 0.07= 0.1 ( lít )
Nồng độ mol của dung dịch CaCl dư:
CM ( CaCl2 ) = 0.015/ 0.1 = 0.15 M
Nồng độ mol của dung dịch Ca(NO3) tạo thành sau phản ứng là:
CM [ Ca(NO3)2 ] = 0.01/ 0.1 = 0.1 M
Đáp án C
+ T N 1 : n C O 2 = n H + - n C O 3 2 - ⇒ a + b 7 = a - b ⇒ 6 a - 8 b = 0 a > b X c ó n N a + = a + 2 b n C l - = a ; n H C O 3 - = 2 b ⇒ m c h ấ t tan t r o n g X = 23 ( a + 2 b ) + 35 , 5 a + 2 b . 61 + T N 2 : C O 2 + N a 2 C O 3 N a O H ⇔ H 2 C O 3 ⏟ a m o l + N a 2 C O 3 : a m o l N a O H : b m o l N a H C O 3 N a 2 C O 3 + H O H ⏟ b m o l ⇒ m c h ấ t tan t r o n g Y = 62 a + 106 a + 40 b - 18 b ⇒ m c h ấ t tan t r o n g X v à Y = 226 , 5 a + 190 b = 59 , 04 ⇒ 6 a - 8 b = 0 226 , 5 a + 190 b = 59 , 04 ⇒ a = 0 , 16 b = 0 , 12 ⇒ Y c h ứ a N a H C O 3 : y N a 2 C O 3 : x ⇒ B T N T N a : 2 x + y = 0 , 44 B T N T C : x + y = 0 , 32 ⇒ x = 0 , 12 y = 0 , 2 ⇒ Y + B a C l 2 d ư → 0 , 12 m o l B a C O 3 ⇒ m B a C O 3 = 23 , 64 g a m