K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2019

Câu đầu:Tìm những biểu thức này trong cuộc hội thoại kiểm tra ý nghĩa của chúng .

1.oh dear: trời ơi

2.you'll see:bạn sẽ thấy

3.come in:mời vào

4.sure:chắc chắn rồi

Câu cuối:Làm việc theo cặp tạo ra vai trò ngắn với các biểu thức.Họ thực hành chúng.

9 tháng 9 2018

Làm việc theo cặp.Tạo các vai diễn ngắn với các biểu thức. Sau đó thực hành chúng.

15 tháng 6 2016

 

I , Find these expressions in the conversation. Check what they mean.

1. Oh dear

2. You'll see 

3. Come in

4. Sure

Example:

1) Oh dear

A . Oh dear.I forgot my calulator.

B. That's ok ,you can borrow mine.

A.Thank you.

2) You'll well

A : You'll well

B : Your pencil cose books beautiful

A : Yes , thanks

3) Come in

A : Some one is knocking at the door,

B : Hi , A

A : Hi , B

B : Please come in

A : Thanks

4) Sure

A : Can you help me do homework ?

B : Sure

19 tháng 6 2016

i don't no

8 tháng 8 2017

c. Tìm những cụm từ này trong bài đàm thoại. Kiểm tra chúng có nghĩa là gì.

1. Let them see (Hãy để họ xem): used when you are thinking what to say or reply (được sử dụng khi bạn nghĩ cái gì để nói hoặc trả lời).

2. Come on. (Thôi nào): used to show that you don’t agree with what somebody has said (được sử dụng để thể hiện rằng bạn không đồng ý với điều mà ai đó đã nói).

3. It isn’t my thing. (Không phải điều tôi thích): used to show that you don’t like something (được dùng để thể hiện rằng bạn không thích điều gì đó).

Link này: http://loigiaihay.com/getting-started-trang-38-unit-4-sgk-tieng-anh-7-moi-c139a21946.html

8 tháng 8 2017

tks bn nhìu nha