viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
354.25:492
=(352)2.52:492
=12252.52:492
=(1225.5:49)2
=1252
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x#0)
c) a4 : a4 (a#0)
a) 712 : 74 = 712 - 4 = 78.
b) x6 : x3 = x6 - 3 = x3.
c) a4 : a4 = a4 - 4 = a0 = 1.
rầu mấy cái thương đâu? -_-
Where