K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2019

1. D

2. A

Rất vui khi đc giúp bn

Chúc bn hok tốt

Chọn từ có âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại:

1.A.dynamite               B.minimize                  C.peside               D.importance

2.A.pollution                B.orphanage               C.demonstrate         D.character

 hc tốt

19 tháng 4 2023

A.com'pulsory B.elec'tricity C.eco'nomic D.scien'tific
chọn A
đuôi y trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang
đuôi ic trọng âm rơi liền trước âm tiết chứa ic

19 tháng 4 2023

yeu

 

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional                                           PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)I. Cho dạng đúng của động từ trong...
Đọc tiếp

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly

5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional

                                          

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Would you mind showing me how (use) __________  this printer?

7. When I came home yesterday, my son (cry) __________  loudly.

8. Their father dislikes (watch) __________  sports in his free time.

9. Unless it (rain) __________  tomorrow, we will have a picnic.

10. The newspapers (deliver) __________  to our neighbors’ homes every day.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. In the 18th century jean cloth was made __________ from cotton. (COMPLETE)

12. We all enjoy listening to his __________ stories. (HUMOR)

13. Have you read the __________ of our school closing ceremony? (ANNOUNCE)

14. Some __________ have raised people’s awareness of rhinos’ protection. (CONSERVATION)

15. The next stage in the development of television is __________ TV. (ACTIVE)

1
20 tháng 5 2023

4d

5b

6 to use

7 was crying

8 watching

9 rains

10 are delivered

11 completely

12 humorous

13 announcement

14 conservationists

15 interactive(tham khảo c15)

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. installQuestion 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electricQuestion 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottleQuestion 7.  A. breakfast                  B. healthy       ...
Đọc tiếp

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. install

Question 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electric

Question 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottle

Question 7.  A. breakfast                  B. healthy                   C. impress                   D. onion

Question 8.  A. ingredient                  B. recipe                     C. delicious                 D. fantastic

2
20 tháng 1 2022

Question 4.     A. in'tend                     B.' travel                      C. de'cide                    D. in'stall

Question 5.  A. 'difficult                    B. ma'terial                  C. suc'cessful               D. e'lectric

Question 6.  A. pu'ree                        B. a'gree                      C. 'meeting                  D. 'bottle

Question 7.  A. 'breakfast                  B. 'healthy                   C. im'press                   D. 'onion

Question 8.  A. in'gredient                  B. 'recipe                     C. de'licious                 D. fan'tastic

20 tháng 1 2022

4B

5A

6ko có đáp án đúng

7C

8B

6 tháng 1 2021

Chọn từ mà trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại:

1) A.Jungle B. Volcano C. Surround D. Marine 3

25 tháng 4 2022
16 tháng 1 2022

6. A. 'government   B. im'pression         C. re'member             D. to'gether

7. A. 'recipe            B. 'popular              C. ma'terial                D. 'chocolate

8. A. 'vegetable       B. a'greement          C. o'pinion                D. im'portant

9. A. un'healthy      B.'typical               C. e'xample               D. nu'tritious

10. A. Japan'ese      B. 'general               C.' family                  D. 'difficult

25 tháng 4 2022

6)B

7)C

8)C

9)D

10)A

Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe  ☺☻☺☻◘◘haha

Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )1. A. traffic            B. agree                            C. noisy                 D. student2. A. listen             B. visit                             C. borrow              D. obey3. A. enjoy             B. agree                            C....
Đọc tiếp

Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha 

II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.

( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )

1. A. traffic            B. agree                            C. noisy                 D. student

2. A. listen             B. visit                             C. borrow              D. obey

3. A. enjoy             B. agree                            C. attend                D. student

4. A. listen             B. visit                             C. enjoy                 D. open

5. A. traffic            B. prefer                           C. noisy                 D. student

1

1B

2D

3D

4C

5B

<ko chắc lắm>

3 tháng 3 2022

hiha

16 tháng 1 2022

1C

2ko có đáp án đúng

3D

4B

5C

16 tháng 1 2022

1. C

2. A

3. D

4. B

5. C