Trong các loại cân sau đây, loại cân nào không phải là thực tế?
a) Cân tạ
b) Cân y tế
c) Cân đồng hồ
d) Cân bỏ túi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì trọng lượng của lực một vật luôn tỷ lệ với khối lượng của nó, nên trên bảng chia đọ của lực kế ta có thể không ghi trọng lượng mà ghi khối lượng của vật. Thực chất “Cân bỏ túi” chính là một lực kế lò xo.
Vì trọng lượng của lực một vật luôn tỷ lệ với khối lượng của nó, nên trên bảng chia đọ của lực kế ta có thể không ghi trọng lượng mà ghi khối lượng của vật. Thực chất “Cân bỏ túi” chính là một lực kế lò xo.
Các cân bỏ túi bán ở ngoài phố chia theo đơn vị kg để đo khối lượng của vật vì tại một nơi trên trái đất trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật đó theo hệ thức P = 10m. Do đó mỗi độ chia trên thang chia độ của cân bỏ túi chỉ ghi 1 kg thay vì 1 N. Thực tế, cân bỏ túi là lực kế mua hàng.
Ta phải bỏ vào đĩa cân bên kia một quả 1 kg và 2 quả 200g,đĩa cân có bao gạo một quả 50g
Câu 31: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân | C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định |
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ | D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng |
Câu 32: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ điện tử
B. Đồng hồ quả lắc D. Đồng hồ bấm giây
Câu 33: Độ chia nhỏ nhất của thước là :
A. Giá trị cuối cùng trên thước. B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 34: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm. D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 35: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa
Câu 36: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 37: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 38. Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A.4980. B. 3620. C.4300. D.5800.
Câu 39. Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường là 370C.Trong thang nhiệt độ Farenhai, kết quả nào sau đây đúng?
A. 370F
B.66,6 0F
C. 310 0F
D. 98,60F
Câu 40: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C.Cân. D. lực kế.
Hình 5.3: cân y tế.
Hình 5.4: cân tạ.
Hình 5.5: cân đòn.
Hình 5.6: cân đồng hồ.
Ta phải bỏ vào đĩa cân bên kia một quả 1 kg và 2 quả 200g,đĩa cân có bao gạo một quả 50g.
Tick nha!!!!
Ta phải bỏ:1 quả 1kg ;1 quả 200g và 3 quả 50g vào đĩa cân bên kia.
d)Cân bỏ túi
k mình nha!
cân bỏ túi
hc tốt