Để tinh chế diêm tiêu ( KNO\(_3\)) bằng phương pháp kết tinh , người ta hòa tan (đun nóng) hoàn toàn 300 gam KNO\(_3\) và 200 gam H\(_2\)O. Lọc bỏ phần cặn bẩn , sau đó làm lạnh dung dịch tới 10 độ C . Hỏi có bao nhiêu gam muối kết tinh biết độ tan của KNO\(_3\) ở 10 độ C là 22 gam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
A. Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch để nhuộm màu sợi, vải(Chiết)
B. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn. Chiết
C. Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.(Kết tinh)
D. Nấu rượu uống. (Chưng cất)
độ tan là:
S = \(\dfrac{m_{ct}}{m_{nc}}\) . 100 <=> S = \(\dfrac{60}{190}\).100 = 31,578 g
roc chưa bạn ?
\(1) Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O \text{Theo PTHH }\\ n_{H_2O} = n_{H_2} = \dfrac{20,16}{22,4}=0,9(mol)\\ \text{Bảo toàn khối lượng : }\\ a = m_{hh} + m_{H_2} - m_{H_2O} = 65,4 + 0,9.2 - 0,9.18 = 51(gam)\)
2)
\(n_{Mg} = a ; n_{Al} = b ; n_{Fe} = c\\ \Rightarrow 24a + 27b + 56c = 18,6(1)\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = a + 1,5b + c = \dfrac{14,56}{22,4}=0,65(2)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{O_2} = \dfrac{7,84}{22,4} = 0,35\)
Ta có :
\(\dfrac{a + b + c}{0,5a + 0,75b + \dfrac{2}{3}c} = \dfrac{0,55}{0,35}(3)\\ (1)(2)(3) \Rightarrow a = 0,2 ; b = 0,2 ; c= 0,15\\ \%m_{Mg} = \dfrac{0,2.24}{18,6}.100\% = 25,81\%\\ \%m_{Al} = \dfrac{0,2.27}{18,6}.100\% = 29,03\%\\ \%m_{Fe} = 100\% - 25,81\% -29,03\% = 45,16\%\)
Ở 100oC, độ tan của CuSO4 là 75,4 gam
→ Trong 175,4 gam dung dịch có 75,4 gam CuSO4 và 100 gam H2O
Trong 35,8 gam dung dịch có a gam CuSO4 và y gam H2O
→ a=\(\dfrac{35,8.75,4}{175,4}\)=15,4g
mH2O (dd ở 1000C)= 35,8 – 15,4 = 20,4 gam
Gọi x là số mol CuSO4.5H2O kết tinh
→ mCuSO4 (kết tinh)= 160x gam, mH2O (kết tinh)= 5x.18= 90x (gam)
Phương trình độ tan của CuSO4 ở 200C là:
S=\(\dfrac{\text{15 , 4 − 160 x}}{\text{20 , 4 − 17 , 86 − 90 x}}.100\)=20,26g
→ x= 0,105 mol
mCuSO4.5H2O kết tinh= 0,105.250= 26,25 gam
Ở 10C:
....22g KNO3 hòa tan trong 100g nước
....44g KNO3<----------------200g nước
mKNO3 kết tinh = 300 - 44 = 256 (g)