K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2019

Câu 1 : Gía trị của số 6 trong số thập phân 32,06 là : 

A. 6    B. 6/10    C.6/100    D.6/1000

Câu 2 : Kq phép chia 29,06 : 0,1 là :..290,6........( lười lắm :v )

Câu 3: Tỉ số %của 4 và 320 là :....\(\frac{4x100}{320}\%=1,25\%\)..............

Câu 4 : 75% của 120kg là :...120x75%=90........................

Câu 5 :9kg 6hg =....9,6..........kg

Câu 6 : 6 m2 8 dm2 =.6,08.......dm2

7 tháng 5 2019

C1:B

C2:290,6 (hoặc \(\frac{1453}{5}\))

C3:12,8%

C4:90

C5:9,6

Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: A. 6                        B. 600                          C. 6/ 10                          D. 6/100 Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 45%                  B. 4,5%                       C. 450%                          D. 0,45% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2            B. 62,8 cm2                 C. 314 cm2                     D. 125,6 cm2 Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là:

A. 6                        B. 600                          C. 6/ 10                          D. 6/100

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%                  B. 4,5%                       C. 450%                          D. 0,45%

Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2            B. 62,8 cm2                 C. 314 cm2                     D. 125,6 cm2

Câu 4. Trong các thời gian sau, thời gian nào lớn nhất?

A. 8 phút                B. 0,7 giờ                    C. 3600 giây                       

Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2             B. 175                          C. 3000 m2                      D. 175 m2

Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ              B. 40 km/giờ            C. 45 km/giờ                 D.225 km/giờ

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ                     b) 8 tấn 5 kg = ......................kg c) 9m2 5dm2 = .................... m2                      d) 25m3 24dm3 = ....................m3

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a)  52,08 : 4,2                   b) 702 : 7,2                c) 483 : 35            d) 12,88 : 56

 Câu 9. 

Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?

Câu 10. 

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.

Giúp mình vs ạ  

3
16 tháng 4 2022

Câu 1: C     Câu 2: A     Câu 3: C   

16 tháng 4 2022

4c    5d   6a

THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần...
Đọc tiếp
THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân > tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số > hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3 và 5 B. 12 và 26 C. 74 và 99 D. 99 và 133 Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3.18 và 2.6 B. 3.18 và 1.6 C. 1.18 và 3.6 D. 2.18 và 3.6 Câu 8: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3/5 và 3/6 B. 3/6 và 3/7 C. 3/7 và 3/8 D. 3/8 và 3/9 Câu 9: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3/8 và 4.12 B.499.42 và 18 C. 9/5 và 19 Câu 10: Có 312 học sinh ở trường nhưng chỉ có 166 bạn thích Toán. Hỏi số học sinh thích Toán bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường?
7
7 tháng 1 2022
Làm bài thi nhé mn.
7 tháng 1 2022
What dài thế cậu ơi
7 tháng 1 2023

`0,06=6/100`

`->A`

7 tháng 1 2023

A

Câu 16: D

Câu 17: C

Câu 18: A

câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:a.2,46%     b.24,6%      c.246%     d.426%câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:a.6/10         b.60/10       c.6/100    d.60/100câu  3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:a.1,6           b.0,6            c.1,25      d.0,06câu 4 : 3,5m3=.................dm3a.3,500       b.3500         c.350        d.3005câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:a.3,7m3     ...
Đọc tiếp

câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:

a.2,46%     b.24,6%      c.246%     d.426%

câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:

a.6/10         b.60/10       c.6/100    d.60/100

câu  3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

a.1,6           b.0,6            c.1,25      d.0,06

câu 4 : 3,5m3=.................dm3

a.3,500       b.3500         c.350        d.3005

câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:

a.3,7m3      b.3,07m3     c.0,37m3    d.3,007m3

caau6: 4,3 tấn=................kg

a.43             b.430          c.4300        d.43000

caau7: 2,23:100= 

a.223      b.0,223         c,22,3        d,0,0223

câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút

câu 9: 1,05m3=.......dm3 

caau10: 7,52m2=.....dm2

câu 11:1,5 giờ=........phút

câu 12: 5,6 x 0,1=

1

1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56

Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 63 5x làA. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1: 32x  làA. 23. B. 3 . C. 32. D. 6 .Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 52 2x   làA. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1. 33x  làA. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x  7 . Khi...
Đọc tiếp

Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
 là

A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x  là

A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .

Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x   là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x  là

A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x  7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận

k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .

Câu 7: Nếu
2 3
x y
 và x y  15 thì
A. x y   3; 6. B. x y   6; 9 . C. x y   3; 9 . D. x y   9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc  là
A. a c
b d
 . B. a c
d b
 . C. b a
c d
 . D. d a
b c
 .

Câu 9: Tổng của 2 2
3 5

 bằng

A. 4
15
. B. 1. C. 4
15

. D. 16
15
.

Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x  5 thì y  15

1
13 tháng 12 2021

viết rối thế

 

 

 

ko có tâm gì cả

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

2
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm làA. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khácCâu 3. Số các giá trị được kí hiệu làA. X B. X C. N D. nCâu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:A. 4...
Đọc tiếp

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3

Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác

Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là

A. X B. X C. N D. n

Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu

Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

 A. 8 B. 10 C. 20 D. 9

Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38

Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:

A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh 

              câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha

1

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

15 tháng 12 2021

1.A,B,D

2.C

3.9/300

4.D

5.B

6.A

7.C

8.A