Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhân chỉ người:
-siêu nhân
-nhân loại
-nhân tài
-nhân viên
-bệnh nhân
Nhân chỉ lòng thương người:
-nhân ái
-nhân đạo
-nhân từ
-nhân hậu
-nhân nghĩa
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Bài 3
A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân,
B. nhân ái, nhân hậu , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .
Bài 4
a. nhân vật,
b. nhân dân ,
c. nhân
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
tiếng nhân có nghĩa là người là: Nhân dân,công nhân,nhân loại,nhân tài.
tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là: Nhân hậu,nhân ái,nhân đức.
Xong rồi đó !!!
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT