Ế mn, cs ai cs link ảnh cô gái vừa nghiêm khắc vừa chỉ thì cho xin link với, gửi qua tn cho mk nha ở đây ko copy đc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngọc oi, kb vs tui ik lick nà
https://lazi.vn/user/cam-ly.nguyen3
- Thời gian: đêm giao thừa
- Không gian: ngoài đường phố tối tăm và lạnh lẽo.
=> Nói lên gia cảnh và nỗi khổ của cô bé bán diêm.
+ Gia cảnh nghèo khó, mồ côi mẹ, bà nội-người thương yêu cô nhất cũng đã mất
+ Sống cùng người bố trong một xó tối tắm, thường xuyên bị mắng nhiếc, chửi rủa
@Cỏ
#Forever
Refer
https://vndoc.com/bai-tap-ve-gioi-tu-at-in-on-trong-tieng-anh-84350
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
on | ngày trong tuần | on Thursday |
in | tháng / mùathời gian trong ngàynămsau một khoảng thời gian nhất định | in August / in winterin the morningin 2006in an hour |
at | cho nightcho weekendmột mốc thời gian nhất định | at nightat the weekendat half past nine |
since | từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại | since 1980 |
for | một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại | for 2 years |
ago | khoảng thời gian trong quá khứ | 2 years ago |
before | trước khoảng thời gian | before 2004 |
to | nói về thời gian | ten to six (5:50) |
past | nói về thời gian | ten past six (6:10) |
to / till / until | đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian | from Monday to/till Friday |
till / until | cho đến khi | He is on holiday until Friday. |
by | in the sense of at the latestup to a certain time | I will be back by 6 o’clock.By 11 o’clock, I had read five pages. |
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | room, building, street, town, countrybook, paper etc.car, taxipicture, world | in the kitchen, in Londonin the bookin the car, in a taxiin the picture, in the world |
at | meaning next to, by an objectfor tablefor eventsvị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work) | at the door, at the stationat the tableat a concert, at the partyat the cinema, at school, at work |
on | attachedfor a place with a riverbeing on a surfacefor a certain side (left, right)for a floor in a housefor public transportfor television, radio | the picture on the wallLondon lies on the Thames.on the tableon the lefton the first flooron the bus, on a planeon TV, on the radio |
by, next to, beside | bên phải của ai đó hoặc cái gì đó | Jane is standing by / next to / beside the car. |
under | trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác | the bag is under the table |
below | thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | the fish are below the surface |
over | bị bao phủ bởi cái khácnhiều hơnvượt qua một cái gì đó | put a jacket over your shirtover 16 years of agewalk over the bridgeclimb over the wall |
above | vị trí cao hơn một cái gì đó | a path above the lake |
across | vượt quabăng qua về phía bên kia | walk across the bridgeswim across the lake |
through | something with limits on top, bottom and the sides | drive through the tunnel |
to | movement to person or buildingmovement to a place or countryfor bed | go to the cinemago to London / Irelandgo to bed |
into | enter a room / a building | go into the kitchen / the house |
towards | movement in the direction of something (but not directly to it) | go 5 steps towards the house |
onto | movement to the top of something | jump onto the table |
from | in the sense of where from | a flower from the garden |
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từ | cách sử dụng | ví dụ |
from | who gave it | a present from Jane |
of | who/what does it belong towhat does it show | a page of the bookthe picture of a palace |
by | who made it | a book by Mark Twain |
on | walking or riding on horsebackentering a public transport vehicle | on foot, on horsebackget on the bus |
in | entering a car / Taxi | get in the car |
off | leaving a public transport vehicle | get off the train |
out of | leaving a car / Taxi | get out of the taxi |
by | rise or fall of somethingtravelling (other than walking or horseriding) | prices have risen by 10 percentby car, by bus |
at | for age | she learned Russian at 45 |
about | for topics, meaning what about | we were talking about you |
Refer: Dấu hiệu nhận biết
Vị trí của giới từ
- Giới từ đứng sau To Be và trước danh từ
Vd: My laptop is on the table.
- Giới từ đứng sau động từ; có thể liền ngay sau động từ hoặc chen giữ động từ và giới từ
Vd: I live in Hanoi.
- Giới từ đứng sau tính từ
Vd: She is angry with her boyfriend.
https://smas.edu.vn/Home/LogOn?ReturnUrl=%2fBookRecordArea%2fBookRecord%2fIndex%3fTab%3d1&Tab=1 nhek ban
Chạm vào bất kỳ 1 từ trong câu cần copy và giữ khoảng vài giây. Khi đó sẽ xuất hiện 1 nền màu xanh và 2 thanh điều chỉnh tại phạm vi văn bản, bạn điều chỉnh 2 thanh này sao cho vừa với đoạn văn mà bạn cần lấy, sau đó nhấn vào biểu tượng copy.
Để dán đoạn văn bản mà bạn vừa copy, bạn chỉ cần chạm vào vị trí muốn dán và giữ khoảng vài giây, một nút Paste hoặc Dán sẽ xuất hiện và công việc của bạn lúc này là nhấn vào nút Dán.
nhw mà bn ơi, copy câu tl đây cơ chứ cái đó mk bt lâu r
đừng ai chỉ cho Nữ hoàng Elsa nha
biết sử dụng máy tính thì tự tìm ko biết thì thôi
kiếm mãi trên mạng ko thấy
ko bt thì thôi đừng nói nhiều
mk ko muốn chửi nhau ddaaau đó