Hoàn thành chuỗi phương trình:
Metan=> axetilen=> etilen=> ancol etylic=> andehit axetic=> ancol etylic=> etilen=> etilen glicol
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ch4 1500 làm lạnh nhanh c2h2 + 2h2
c2h2 + h2 pd/pbco3 c2h4
c2h4 + h2o h+ nhiệt độ etanol
etanol + o2 men giấm 25 - 30 độ c axit axetic + h2o
oxi hóa ra adehit + o2 ra axit ãetic + c2h5 ra etyl axetat
al4c3 + h2o ch4
c2h2 600 c c6h6
c6h6 hno3
trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch trong nước của 3 chất sau: axit axetic, anđehit fomic và ancol etylic. viết phương trình hóa học xảy ra
Giải hộ em với ạ...Em c.ơn
d. Axetilen, etanol, phenol, etilen
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Axetilen \(\left(CH\equiv CH\right)\) | Etanol (C2H5-OH) | Phenol (C6H5-OH) | Etilen(CH2=CH2) |
dd AgNO3/NH3 | Kết tủa vàng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd Br2 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | dd Br2 mất màu |
PTHH: \(CH\equiv CH+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow AgC\equiv CAg\downarrow+2NH_4NO_3\\ C_6H_5OH+3Br_2\rightarrow C_6H_2\left(OH\right)Br_3\downarrow+3HBr\\ CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
c. Phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Phenol (C6H5OH) | Hex-1-en (CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3) | Hex-1-in (CH\(\equiv\)C-CH2-CH2-CH2-CH3) | Hexan (CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3) |
Na | Na tan, có sủi bọt khí | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd AgNO3/NH3 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Tạo kết tủa màu vàng | Không hiện tượng |
dd Br2 | Đã nhận biết | dd Br2 mất màu | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
PTHH: \(C_6H_5OH+Na\rightarrow C_6H_5ONa+\frac{1}{2}H_2\uparrow\\ CH\equiv C-\left[CH_2\right]_3-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv C-\left[CH_2\right]_3-CH_3\downarrow\left(vàng\right)+NH_4NO_3\\ CH_2=CH-\left[CH_2\right]_3-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CHBr-\left[CH_2\right]_3-CH_3\)
a. \(C_3H_8\underrightarrow{^{to,xt}}CH_4+C_2H_4\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{to,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{^{to,Pd/PdCO3}}C_2H_4\)
\(C_2H_4+HBr\underrightarrow{^{to}}C_2H_5Br\)
\(C_2H_5Br+KOH\rightarrow C_2H_5OH+KBr\)
b. \(CH\equiv CH+CH_2=CH_2\underrightarrow{^{to,xt}}CH_2=CH-C\equiv CH\)
\(C_2=CH-C\equiv CH+H_2\underrightarrow{^{to,xt}}CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(nCH_2=CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{to,xt,p}}\left(-CH_2-CH-CH-CH_2\right)_n\)
1.
Tên chất |
Công thức hóa học |
Mêtan | CH4 |
Etilen | C2H4 |
Axetilen | C2H2 |
Benzen | C6H6 |
Rượu etylic | C2H5OH |
Axit axetic | CH3COOH |
Glucozo | C6H12O6 |
2CH4 => (1500oC, làm lạnh nhanh) C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 => (to, Pd) C2H4
C2H4 + H2O => (to <140oC>, H2SO4) C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5ONa => CH3COONa + C2H5OH
C2H5OH => (170o,H2SO4) C2H4 + H2O
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O => 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH