Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn pt sau
\(x^2-2xy+2y^2-4x+8\le0\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(3xy+x+15y-44=0\)
\(3y\left(x+5\right)+\left(x+5\right)-49=0\)
\(\left(x+5\right)\left(3y+1\right)=49\)
Vì x;y là số nguyên \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x+5\in Z\\3y+1\in Z\end{cases}}\)
Có \(\left(x+5\right)\left(3y+1\right)=49\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(3y+1\right)\in\text{Ư}\left(49\right)=\left\{\pm1;\pm7;\pm49\right\}\)
b tự lập bảng nhé~
Ta có \(\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)+\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)-16x\left(x^2-y\right)=32\)
<=> \(\left(2x\right)^3-y^3+\left(2x\right)^3+y^3-16x^3+16xy=32\)
<=> \(8x^3+8x^3-16x^3+16xy=32\)
<=> \(16xy=32\)
<=> \(xy=2\)
=> x, y cùng dấu (vì \(xy>0\))
Vậy có 4 cặp số nguyên (x, y) thoả mãn đẳng thức trên: (1; 2); (2; 1); (-1; -2); (-2; -1)
a;\(xy+3x-y=8\)
\(\Rightarrow x\left(y+3\right)-\left(y+3\right)=8-3\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(y+3\right)=5\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right);\left(y+3\right)\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
Xét bảng
x-1 | 1 | -1 | 5 | -5 |
y+3 | 5 | -5 | 1 | -1 |
x | 2 | 0 | 6 | -4 |
y | 2 | -8 | -2 | -4 |
Vậy..............................
b,\(2xy-4x+y=8\)
\(\Rightarrow x\left(2y-4\right)+y=8\)
\(\Rightarrow2x\left(2y-4\right)+\left(2y-4\right)=8-4\)
\(\Rightarrow\left(2x+1\right)\left(2y-4\right)=4\)
\(\Rightarrow\left(2x+1\right);\left(2y-4\right)\inƯ\left(4\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
Xét bảng
2x+1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
2y-4 | 4 | -4 | 2 | -2 | 1 | -1 |
x | 0 | -1 | 1/2 | -3/2 | 3/2 | -5/2 |
y | 4 | 0 | 3 | 1 | 5/2 | 3/2 |
Vậy.....................................
Ta viết phương trình về dạng: \(2x^2-\left(2y-1\right)x+\left(2y^2+y-10\right)=0\)
Coi đây là phương trình bậc 2 theo ẩn x thì \(\Delta_x=\left(2y-1\right)^2-8\left(2y^2+y-10\right)=-12y^2-12y+81\)
Điều kiện để phương trình có nghiệm là \(\Delta_x\ge0\)hay \(-12y^2-12y+81\ge0\)\(\Leftrightarrow\frac{-1-2\sqrt{7}}{2}\le y\le\frac{-1+2\sqrt{7}}{2}\)mà y nguyên nên \(-3\le y\le2\)
Lập bảng:
\(y\) | \(-3\) | \(-2\) | \(-1\) | \(0\) | \(1\) | \(2\) |
\(x\) | \(-1\) | \(\varnothing\) | \(-3\) | \(2\) | \(\varnothing\) | \(0\) |
Vậy phương trình có 4 cặp nghiệm nguyên \(\left(x,y\right)=\left\{\left(2,0\right);\left(0,2\right);\left(-1,-3\right);\left(-3;-1\right)\right\}\)
Biến đổi bất phương trình thành: \(\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(y^2-4x+4\right)+4\le0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+\left(y-2\right)^2+4\le0\) (1)
Ta có: \(\left(x-y\right)^2\ge0;\left(y-2\right)^2\ge0\)
Suy ra \(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+\left(y-2\right)^2+4\ge4\) trái với (1)
Vậy không tồn x, y thỏa mãn bất pt trên.