Viết tên những loại rau củ bạn biết trong tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
apple
lemon
vegetable
orion
salad
pineapple
- Súp lơ: cauliflower
- Cà tím: eggplant
- Rau chân vịt: spinach
- Bắp cải: cabbage
- Bông cải xanh: broccoli
- Atiso: arhoke
- Cần tây: celery
- Đậu Hà Lan: peas
- Thì là: fennel
- Măng tây: asparagus
- Tỏi tây: leek
- Đậu: beans
- Cải ngựa: horseradish
- Ngô (bắp): corn
- Rau diếp: lettuce
- Củ dền: beetroot
- Nấm: mushroom
- Bí: squash
- Dưa chuột (dưa leo): cucumber
- Khoai tây: potato
- Tỏi: garlic
- Hành tây: onion
- Hành lá: green onion
- Cà chua: tomato
- Bí xanh: marrow
- Củ cải: radish
- Ớt chuông: bell pepper
- Ớt cay: hot pepper
- Cà rốt: carrot
- Pumpkin: bí đỏ
- Cải xoong: watercress
- Khoai mỡ: yam
- Khoai lang: sweet potato
- Khoai mì: cassava root
- Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
- Bí đao: wintermelon
- Gừng: ginger
- Củ sen: lotus root
- Nghệ: turme
- Su hào: kohlrabi
- Rau răm: knotgrass
- Rau thơm (húng lũi): mint leaves
- Rau mùi: coriander
- Rau muống: water morning glory
- Rau răm: polygonum
- Rau mồng tơi: malabar spinach
- Rau má: centella
- Cải đắng: gai choy/ mustard greens
- Seaweed: rong biển
- Đậu đũa: string bean
- Củ kiệu: leek
- Rau nhút: neptunia
- Củ hẹ: shallot
- Mướp: see qua hoặc loofah
- Củ riềng: gatangal
- Cải dầu: colza
- Mía: sugar cane
- Lá lốt: wild betel leaves
- Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
- Lá tía tô: perilla leaf
Các loại rau, củ, quả, đậu hạt tươi thường dùng trong chế biến thức ăn: đậu, lạc, vừng, khoai tây, đậu hà lan,…
bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....
----hok tốt-----
armchair | ghế có tay vịn |
bed | giường |
bedside table | bàn để cạnh giường ngủ |
bookcase | giá sách |
bookshelf | giá sách |
chair | ghế |
chest of drawers | tủ ngăn kéo |
clock | đồng hồ |
coat stand | cây treo quần áo |
coffee table | bàn uống nước |
cupboard | tủ chén |
desk | bàn |
double bed | giường đôi |
dressing table | bàn trang điểm |
drinks cabinet | tủ rượu |
filing cabinet | tủ đựng giấy tờ |
mirror | gương |
piano | đàn piano |
sideboard | tủ ly |
single bed | giường đơn |
sofa | ghế sofa |
sofa-bed | giường sofa |
stool | ghế đẩu |
table | bàn |
wardrobe | tủ quần áo |
THIẾT BỊ GIA DỤNG
alarm clock | đồng hồ báo thức |
bathroom scales | cân sức khỏe |
Blu-ray player | đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | máy chạy CD |
DVD player | máy chạy DVD |
electric fire | lò sưởi điện |
games console | máy chơi điện tử |
gas fire | lò sưởi ga |
hoover hoặc vacuum cleaner | máy hút bụi |
iron | bàn là |
lamp | đèn bàn |
radiator | lò sưởi |
radio | đài |
record player | máy hát |
spin dryer | máy sấy quần áo |
stereo | máy stereo |
telephone | điện thoại |
TV (viết tắt của television) | ti vi |
washing machine | máy giặt |
1. ko bt
2.
Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau.
Ví dụ: không khí là một hỗn hợp.
- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất khác.
Ví dụ: nước cất là chất tinh khiết.
3.
-Dung dịch: chất tan tan vào nước tạo thành dung dịch không đổi
-Huyền phù: có chất tan bị lắng xuống dưới đáy
4.
-Dung dịch: chất tan tan vào nước tạo thành dung dịch không đổi
-Huyền phù: có chất tan bị lắng xuống dưới đáy
5.
- Lọc,bay hơi,...
1. Các sản phẩm trồng trọt mà em biết là: củ sắn, lúa, đậu, dưa hấu,...
2. Khi mua các loại rau của em thích lựa chọn những loại quả có đặc điểm:
-Tươi
-Không biến dạng
-Không úng, dập, thối.
-Không có dấu hiệu sắp bị hỏng,...
3. Nhiều cửa hàng siêu thị thường để rau củ quả trong các ngăn lạnh để bảo quản lâu hơn, đồng thời giảm bớt sự hô hấp của nông sản
Cabbace, lettuce, watercress, basil
watermelon: dưa hấu orange: quả cam
carrot: cà rốt apple: quả táo
mango: táo corn: ngô