Mark the letter A , B , C or D to indicate the correct ansumer to each of the following questions .
8 . I wish you ______your clothes all over the floor .
A . don ' t leave B . wouldn ' t leave C . won ' t leave D . not leave
9 . I wasn ' t too keen on_________ to the party .
A . go B . goes C . going D . to go
10 . She went to the bookshop __________she wanted to buy a comic book .
A . although B . because C . despite D. because of
11 . Students have ____________or no choice in the matter .
A . a few . B . a little C . few D . little
12 . Students ______study hard will do well in my class .
A . who B . whose C . which . D . whom
13 . He has been ______ for ten jobs so far .
A . turned down b.turned up D . let out C . let in
14 . Have you ordered the wedding ______yet ?
A . invite B . invitation C . invitations D . invited
15 . The Great Wall of China _________thousands of years ago .
A . is built B . was built C . is building D . was building
16 . His singing can ' t __________ a candle to Bocelli’s .
A . take B . carry C. hold D . keep
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Dịch: Thay mặt cho cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
Đáp án C.
Tạm dịch: _____ cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account for her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.
Đáp án C.
Tạm dịch: _________cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account of her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.
Chọn A.
Đáp án A.
Câu gốc: Căn phòng bừa bộn. Tôi hy vọng bạn không để quần áo trên sàn nhà.
= A. Tôi ước bạn sẽ không để quần áo trên sàn nhà.
Các đáp án khác:
B. Tôi mong bạn dọn sàn nhà. => sai nghĩa
C. Tôi rất tiếc không để quần áo của bạn trên sàn nhà. => sai nghĩa
D. Tôi ước bạn đã bỏ quần áo trên sàn nhà. => sai thì
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D.
Lời ước: lùi thì , hành động này xảy ra ở quá khứ-> lùi thì thành quá khứ hoàn thành
Kiến thức: Câu ao ước
Giải thích:
Có thể thấy bối cảnh của câu là hiện tại, nên câu ao ước ở đây sẽ nói về điều trái với hiện tại.
Công thức: S + wish + S + V2/Ved
Tạm dịch: - “Bạn có thích thời tiết ở đây không?” – “Tôi ước gì trời không mưa”
Chọn D
Đáp án B
Diễn tả mong muốn không đúng ở HT với “wish” → dùng thì QKĐ (“tobe” chia là “were” với mọi chủ ngữ)
Dịch: “Bạn có thích thời tiết ở đây không?” – “Tôi ước gì trời không mưa.”
A
“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành
“Have st P2”=> có cái gì đó được làm
=> Đáp án A
Tạm dịch: Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Mark the letter A , B , C or D to indicate the correct ansumer to each of the following questions .
8 . I wish you ______your clothes all over the floor .
A . don ' t leave B . wouldn ' t leave C . won ' t leave D . not leave
9 . I wasn ' t too keen on_________ to the party .
A . go B . goes C . going D . to go
10 . She went to the bookshop __________she wanted to buy a comic book .
A . although B . because C . despite D. because of
11 . Students have ____________or no choice in the matter .
A . a few . B . a little C . few D . little
12 . Students ______study hard will do well in my class .
A . who B . whose C . which . D . whom
13 . He has been ______ for ten jobs so far .
A . turned down b.turned up D . let out C . let in
14 . Have you ordered the wedding ______yet ?
A . invite B . invitation C . invitations D . invited
15 . The Great Wall of China _________thousands of years ago .
A . is built B . was built C . is building D . was building
16 . His singing can ' t __________ a candle to Bocelli’s .
A . take B . carry C. hold D . keep
Mark the letter A , B , C or D to indicate the correct ansumer to each of the following questions .
8 . I wish you ______your clothes all over the floor .
A . don ' t leave B . wouldn ' t leave C . won ' t leave D . not leave
9 . I wasn ' t too keen on_________ to the party .
A . go B . goes C . going D . to go
10 . She went to the bookshop __________she wanted to buy a comic book .
A . although B . because C . despite D. because of
11 . Students have ____________or no choice in the matter .
A . a few . B . a little C . few D . little
12 . Students ______study hard will do well in my class .
A . who B . whose C . which . D . whom
13 . He has been ______ for ten jobs so far .
A . turned down b.turned up D . let out C . let in
14 . Have you ordered the wedding ______yet ?
A . invite B . invitation C . invitations D . invited
15 . The Great Wall of China _________thousands of years ago .
A . is built B . was built C . is building D . was building
16 . His singing can ' t __________ a candle to Bocelli’s .
A . take B . carry C. hold D . keep