Cho biết CTHH của phi kim có màu vàng. (môn Hóa)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cthh của hợp chất là RO2 (R hóa trị iv)
Có: dA/kk=1.5862
=> MA=1.5862.29= xăp xỉ 46
=> MR= 46-16.2=14
-> R là N
X có hóa trị VI.
→ Oxide có CTHH là XO3.
Mà: %X = 52%
\(\Rightarrow\dfrac{M_X}{M_X+16.3}=0,52\Rightarrow M_X=52\left(g/mol\right)\)
→ X là Cr.
Vậy: CTHH cần tìm là CrO3
\(n_{O_2}=\dfrac{3,5}{22,4}=0,15625\left(mol\right)\)
Thep ĐLBTKL: mM + mO2 = mMxOy
=> mM = 8,875 - 0,15625.32 = 3,875(g)
=> \(n_M=\dfrac{3,875}{M_M}\left(mol\right)\)
PTHH: 2xM + yO2 --to--> 2MxOy
___\(\dfrac{3,875}{M_M}\) ->\(\dfrac{3,875y}{2x.M_M}\)
=> \(\dfrac{3,875y}{2x.M_M}=0,15625=>M_M=\dfrac{62y}{5x}=\dfrac{31}{5}.\dfrac{2y}{x}\)
Xét \(\dfrac{2y}{x}=5\) => MM = 31(P) => \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{5}\) => CTHH: P2O5
Phi kim:\(S,O_2,Cl_2,C,H_2,He_2,N_2,Ne_2,O_3,Ba_2\)
Kim loại:\(Cu,K,Fe,Ag,Al,Mg,Ti,Zn,Pb,Ca\)
Hợp chất:\(SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O_3,Fe_3O_4,Al_2O_3,MgO,H_2O,CH_4,CO,CO_2\)
a) Khối lượng riêng của thỏi kim loại:
\(D=\dfrac{m}{V}=\dfrac{350}{20}=17,5g/cm^3\)
So sánh với KLR của vàng nguyên chất: 17,5 < 19,3
Vậy thỏi kl đặc màu vàng ko phải vàng nguyên chất
b)
V1 + V2 = 20 => V2 = 20 - V1
m = m1 + m2 = D1V1 + D2V2
<=> 350 = 19,3V1 + 10,5.(20 - V1)
<=> V1 = 15,91cm3
m1 = D1V1 = 19,3.15,91 = 307g