Odd one out :
A. table tennis. B. badminton. C. guitar. D. volleyball.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Odd one out, write A,B,C or D
1. A. volleyball B. badminton C. bicycle D. tennis
2. A. playground B. bat C. racket D. ball
Odd one out, write A,B,C or D
1. A. volleyball B. badminton C. bicycle D. tennis
Odd one out, write A,B,C or D 2. A. playground B. bat C. racket D. ball
Find the odd A,B,C or D
1. A.playing B. singing C climbing D. morning
2. A. guitar B. piano C. football D. violin
3. A. game B. badminton C. volleyball D. tennis
4. A. useful B. robot C. comfortable D. amazing
5. A. improve B. help C. climb D. space
Choose the odd one out.
1.a. went b. played c. bought d. talk
2.a. last week b. tomorrow c. yesterday d. last month
3.a.cook b. clean c. watch d. beautiful
4.a. eyes b. headache c. toothache d. fever
5.a. badminton b. football c. music d. volleyball
1d.talk
2b.tomorrow
3d.beautiful
4a.eyes
5c.music
Chúc bạn may mắn
Câu 1: Chỉ ra biện pháp điệp ngữ và cho biết đó là loại điệp ngữ nào?
a. Đã nghe nước nhảy lên non
Đã nghe đất chuyển thành con sông dài
Đã nghe gió ngày mai thổi lại
Đã nghe hồn thời đại bay cao
b. Sáo kêu vi vút trên sông
Sáo kêu dìu dặt bên lòng hồng quân
Sáo kêu ríu rít xa gần
Sáo kêu giục giã bước chân quân hành
c. Mai về miền Nam thương trào nước mắt
Mai về miền Nam nhớ Bác không nguôi
Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác
Muốn làm đóa hoa tỏa hương đâu đây
Muốn làm cây tre trung hiếu chốn này
d. Trời ơi! Trời ơi! Con tôi ! Dũng ơi !
I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):
1. A. always B. usually C. yesterday D. often
2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball
3 A. dance B. sing C. read D. exercise
4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer
5. A. one B. second C. third D. fourth
II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):
where when play it favourite |
A: Do you want to (1)____play__chess?
B: Yes, I do. It's my (2)___favourite____sport.
A: How often do you play (3)___it__ ?
B: Always.
A: (4) ___Where___do you play it?
B: In Schoolyard.
A: (5)__When____do you play it?
B: Everyday.
1. wrote watched drew bought
2. fever better cough toothache
3. picnic badminton chess volleyball
4. autumn winter summer season
5. who what there when
6. danced song stayed listened
7. football play volleyball badminton
8. doing watching spring reading
Câu 1 :A. guitar B. violin C. artist D. saxophone
Câu 2: A. like B. hate C. enjoy D. love
Câu 3: A. so B. but C. and D. although
Câu 4: A. yoghurt B. tea C. butter D. cheese
Câu C: guitar
Chúc Lisa học tốt
C.guitar
Trần Tuyết Tâm