The lost crew members stayed lively by eating raw fish and drinking rainwater.
Tìm lỗi sai..
Help....:((
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích:
stay alive: sống sót
A. connive (v) làm ngơ
B. survive (v) sống sót
C. revive (v) sống lại
D. surprise (v) làm ngạc nhiên
Dịch nghĩa: Người đi bộ đường dài bị mất tích đã sống sót bằng cách ăn quả dại và uống nước suối.
Đáp án D.
Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.
- stay alive (adj): còn sống, tồn tại.
A. revived: sống lại, tỉnh lại
B. surprised: ngạc nhiên
C. connived /kǝ`naɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
D. survived: sống sót
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Đáp án D.
Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.
- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại
A. revived: sống lại, tỉnh lại
B. surprised: ngạc nhiên
C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
D. survived: sống sót
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Đáp án : D
alive = survived : còn sống
Revive: hồi sinh, connive : thông đồng, surprised: ngạc nhiên
Đáp án D
Alive = survived: (a) còn sống, tồn tại
Revive: tỉnh lại
Surprise: ngạc nhiên
Connive: thông đồng
Tạm dịch: những người đi bộ đường dài bị mất tích còn sống nhờ ăn quả mọng và uống nước suối
Đáp án B
A. Surprise (v) : gây bất ngờ.
B. Survive (v) : tồn tại = Stay alive (v): duy trì, vẫn còn sống sót.
C. Connive (v): thông đồng.
D. Revive (v): hồi sinh.
Dịch câu: Những người đi bộ mất tích vẫn còn sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.
1. sai . stories
sửa .story
3.sai . dau hoi
sua gach dau hoi hoac them are vao truoc cau do
cau 2 minh bo tay rui ban oi
i turned the computer off by mistake and lost all my work.
Mình nghĩ là sửa thành :
i turned off the computer by mistake and lost all my work.
The lost crew members stayed lively => alive by eating raw fish and drinking rainwater.