1.Dùng một từ trong bảng điền vào mỗi chỗ trống sau:1,He verry ............. He has a lot of friends2,We live in a .........................3,There is big .................... in her bedroom2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm1,They (watch)....................TV now2,Ha(not do)................ Homework now3,They(live) ................. in town house4,He(not,play)..................a game.He is writing an email to his friend5,She(watch)...
Đọc tiếp
1.Dùng một từ trong bảng điền vào mỗi chỗ trống sau:
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big .................... in her bedroom
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)....................TV now
2,Ha(not do)................ Homework now
3,They(live) ................. in town house
4,He(not,play)..................a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ..................TV everyday
Điền dạng từ thích hợp của từ trong ngoặc vào chỗ trống:
1. Craig's old jacket was so worn out that he had to buy a new one. (WEAR)
2. Actually, there is no short cut to complete mastery of a foreign language. (MASTER)
3. After her illness she started worrying that she was underweight. (WEIGH)
4. Her being inefficient and _________ accounts for her dismissal. (ORGANISE)
Sai đề ? Thiếu động từ chăng ?
5. After the husband's death, she had to bring up the children singly. (SINGLE)