K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2019

Động từ khuyết thiếu được sử dụng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán hay sự cần thiết…  Động từ khuyết thiếu đứng trước động từ chính ở dạng nguyên thể và bổ sung nghĩa cho động từ chính. Một số động từ khuyết thiếuphổ biến: can, could, should, may, might, must, will, would và shall.

E.g. I cannot eat shrimp. (Tôi không thể ăn tôm.)
You must stop when the traffic lights turn red. (Bạn phải dừng lại khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ.)

II – Cấu trúc

Thể khẳng định

I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + V.
E.g. He should help her. (Anh ấy nên giúp cô ấy.)

Thể phủ định

I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + not + V.
E.g. He should not help her. (Anh ấy không nên giúp cô ấy.)

Thể nghi vấn

Modal verb + I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + V?

Trả lời

Yes, I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb

No, I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb

E.g. (+) I can help you. (Tôi có thể giúp bạn.)

(-) I cannot/can’t help you. (Tôi không thể giúp bạn.)

(?) Can you help me? (Bạn có thể giúp tôi không?)

III – CÁCH SỬ DỤNG CÁC ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU THÔNG DỤNG

1 – Động từ khuyết thiếu: Can & Could (có thể)

Can và could đều có nghĩa là có thể, trong đó dạng phủ định của can là cannot (can’t), dạng phủ định của could là could not (could’t). Dưới đây là 3 cách sử dụng thường gặp của hai động từ khuyết thiếu này.

 CanCouldVí dụ
Khả năng có thể làm gì

trong hiện tại hoặc khả năng chung chung

trong quá khứ

She can run quite fast.

(Cô ấy có thể chạy khá nhanh.)

He couldn’t sing.

(Anh ấy đã không thể hát.)

Lời xin phép

(sử dụng trong bối cảnh lịch sự và trang trọng hơn)

Can I borrow your notebook?

(Tôi có thể mượn vở của bạn được không?)

Could I speak to Ms. Lewis?

(Tôi có thể nói chuyện với cô Lewis được không?)

Sự cho phépYou can/ could borrow my helmet. (Bạn có thể mượn mũ bảo hiểm của tôi.)

2 – Động từ khuyết thiếu: Should (nên)

 Should được sử dụng để đưa lời khuyên hoặc lời đề xuất.

E.g. I think you should tell her the truth. (Tôi nghĩ bạn nên nói với cô ấy sự thật.)

 Should còn được sử dụng để nói về một việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

E.g. The meeting should start soon. (Buổi họp sẽ được bắt đầu sớm thôi.)

3 – Động từ khuyết thiếu: Must & Have to

Chúng ta dùng must và have to để diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó.

Tuy nhiên cách sử dụng của chúng lại khá khác biệt:

 MustHave to
Sự cần thiết phải làm gìNói về sự cần thiết đến từ bản thân người nói.  

I must study harder if I want to get the scholarship. (Tôi phải học chăm hơn nếu tôi muốn dành được học bổng.)

=> Tự bản thân tôi thấy là cần thiết

Nói về sự cần thiết đến từ ngoại cảnh. Thường được dịch với nghĩa buộc phải làm gì.

I have to wear a uniform at my school. (Tôi phải mặc đồng phục ở trường.)

=> Tôi buộc phải mặc đồng phục vì đó là quy định của nhà trường.

14 tháng 6 2020

GOOD BYE 

5 tháng 12 2016

em đang học bài

mùa xuân đã đến rồi

gió thổi mỗi lúc một mạnh

 

6 tháng 12 2016

tui nho co giao co giao cho bai tap nay dau,cai nay o dau ra vay?Noi tui biet,tui tra loi cho nha

Bài 5: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn.1. He/ be/ back/ before 10 pm.(+)___________________________________(-) ___________________________________(?) ___________________________________2. James/ go shopping/ with you.(+)___________________________________(-) ___________________________________(?) ___________________________________3. You/ go out/ with...
Đọc tiếp

Bài 5: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn.

1. He/ be/ back/ before 10 pm.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

2. James/ go shopping/ with you.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

3. You/ go out/ with me.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.

1. I am hot. I (turn)________ on the air-conditioner.

2. You (meet)________many interesting people.

3. ________(you/come) to her birthday party?

4. He wishes he (earn)________ a lot of money in the future.

5. My sister (turn) ________sixteen tomorrow.

6. Ava (not be) ________with one hour.

7. What ________(you/do) tonight?

8. My father believe that this year the weather (be)________fine.

9. The restaurant (serve) ________Thai food in the next few weeks.

10. How long ________(he/stay) in Hanoi?

11. I study very hard. I think I (get)________ good marks.

12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)________some flowers for her.

13. She thinks she (not stop)________playing violin in the future.

14. I am sure Mr. Parker (come)________

1
3 tháng 9 2021

1. He/ be/ back/ before 10 pm.

(+)____He will be back before 10 pm_______________________________

(-) ____He won't be back before 10 pm_______________________________

(?) _____Will he be back before 10 pm______________________________

2. James/ go shopping/ with you.

(+)____James will go shopping with you_______________________________

(-) ___James won't go shopping with you________________________________

(?) ______Will James go shopping with me_____________________________

3. You/ go out/ with me.

(+)_____You will go out with me_____________________________

(-) ____You won't go out with me_______________________________

(?) _____Will you go out with me______________________________

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.

1. I am hot. I (turn)___will turn_____ on the air-conditioner.

2. You (meet)_____will meet___many interesting people.

3. ___Will you cone_____(you/come) to her birthday party?

4. He wishes he (earn)____would earn____ a lot of money in the future.

5. My sister (turn) _will turn_______sixteen tomorrow.

6. Ava (not be) ____won't be____with one hour.

7. What ___will you do_____(you/do) tonight?

8. My father believe that this year the weather (be)___will be_____fine.

9. The restaurant (serve) ___will serve_____Thai food in the next few weeks.

10. How long ___will he stay_____(he/stay) in Hanoi?

11. I study very hard. I think I (get)_____will get___ good marks.

12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)__will buy______some flowers for her.

13. She thinks she (not stop)___won't stop_____playing violin in the future.

14. I am sure Mr. Parker (come)__will come______

10 tháng 10 2021

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework,...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.

10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.

 

 

1
15 tháng 1 2022

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …won't be going…………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………will be fishing……………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)……will be snowing……………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………won't be doing………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)…………will be learning……….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………won't be riding………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)………will be traveling…………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)…………won't be sailing…………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)………will be eating…………….…alone at this time next week.

10. I (help)………will be helping………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)………won't be cooking…………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……will be performing………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)………won't be walking…….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)…………won't be doing……………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)………will be sunbathing……..….on the beach at this time tomorrow.

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework, so I...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.

3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)……….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)……………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)……alone at this time next week.

10. I (help)……my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)……..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) …….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)…….on the beach at this time tomorrow

0

Vậy là đã hai năm trôi qua từ khi tôi bước đi tạm biệt ngôi trường cấp 1 yêu dấu này. Ôi! Sao nhớ quá! Những hình ảnh về buổi đầu tiên đến trường cứ gợi lên mãi trong tâm trí tôi. Tất cả hiện lên thật quá đỗi thân thương. Hình ảnh thầy cô, hình ảnh bạn bè và cả hình ảnh sân trường giờ ra chơi. Ngày mai, tôi sẽ chuyển đến một nơi rất xa cùng với gia đình mình nhưng có lẽ những kỉ niệm về ngôi trường đặc biệt này tôi sẽ mãi không bao giờ quên. 

16 tháng 11 2017

"Tôi sống tại Hà Nội cùng gia đình từ nhỏ.Gia đình tôi gồm ba thành viên:Tôi,bố tôi và mẹ tôi.Bố tôi là Đoàn Văn A,hiện đang là kĩ sư tại .....Mẹ tôi là Cao Tuyết B,..tuổi,hiện làm nội trợ .Bố mẹ đều rất yêu thương tôi,chăm lo cho tôi.Cả nhà tôi sống hạnh phúc trong một căn nhà nhỏ trên mặt đường AB .Tôi rất yêu gia đình tôi.Tôi mong bố mẹ tôi lúc nào cũng khỏe mạnh,công việc thuân lợi.Còn tôi,tôi tự hứa sẽ cố gắng chăm ngoan ,học giỏi.