\(\text{Thế nào là số hữu tỉ dương thế nào là số hữu tỉ âm}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
: Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0
Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
1 huu ti duong la a/b thuoc Z , b khac 0 a/b >0
Huu ti am .............................a/b<0
số hữu tỉ âm là số hữu tỉ <0
số hữu tỉ dương là số hữu tỉ >0
Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
Số hữu tỉ bé hơn 0 là số hữu tỉ âm.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ bé hơn 0.
Số hữu tỉ dương:\(\frac{-3}{-5};\frac{2}{3}\)
số hữu tỉ âm:\(\frac{-3}{7};\frac{1}{-5}\)
số ko phải là số hữu tỉ âm mà cũng ko phải số hữa tỉ âm:\(\frac{0}{-2}\)
Đáp án:
Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên trái hoặc bên dưới số 0.
Số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
~ Học tốt~
TL:
Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên trái hoặc bên dưới số 0.
Số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
HT
: Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
1) 3 CÁCH VIẾT: \(\frac{3}{-5};\frac{-3}{5};-\frac{3}{5}\)
2) - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm.
- Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ ko âm cx ko dương.
3) Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số.
4) Lũy thừa bậc n của của một số hữu tỉ là tích của n thừa số bằng nhau
5) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n.a^m=a^{n+m}\)
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n:a^m=a^{n-m}\left(n\ge m,a\ne0\right)\)
Lũy thừa của lũy thừa : \(\left(a^n\right)^m=a^{n.m}\)
Lũy thừa của một thương: \(\left(\frac{a}{b}\right)^n=\frac{a^n}{b^n}\left(b\ne0\right)\)
6) Tỉ số của hai số hữu tỉ là thương của phép chia a cho b.
VD : \(\frac{8}{2}\) = 4
7) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) ( b,c là trung tỉ , a,d là ngoại tỉ)
t/c : ad =bc=\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
\(ad=bc=\frac{b}{a}=\frac{d}{c}\)
\(ad=bc=\frac{b}{d}=\frac{a}{c}\)
\(ad=bc=\frac{d}{b}=\frac{c}{a}\)
T/c của dãy tỉ số bằng nhau;\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+b}{b+d}=\frac{a-c}{b-d}\)
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c-e}{b-d-f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}\)
8) Số vô tỉ là số thập phân vô hạn ko tuần hoàn
vd : \(\sqrt{2}\),\(\sqrt{5}\),\(\sqrt{7}\),.................................
9) Số hữu tỉ và số vô tỉ đc gọi chung là số thực.
Trục số thực là trục số biểu diễn các số thực
10) Căn bậc hai của một số a ko âm là số x sao cho \(^{x^2}\) =a
1/ \(\frac{3}{5}=\frac{6}{10}=\frac{9}{15}=\frac{12}{20}\)
2/ Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương
3/ giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được bỏ dấu âm
4/Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x
5/nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: \(2^2.2^3\)
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:\(2^2:2^3\)
luỹ thừa của 1 luỹ thừa:\(\left(2^2\right)^3\)
luỹ thừa của 1 tích: \(5.5=5^2\)
luỹ thừa của 1 thương:\(25:5=5^1\)
Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm là:
Số hữu tỉ dương thì lớn hơn 0 còn số hữu tỉ âm bé hơn 0