Word form ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ khi ở trước chỗ chừa trống là tính từ
+ khi ở trước chỗ chừa trống là the, đằng sau là of
Tham khảo: Khi trước chỗ chừa trống là tính từ, trước chỗ chừa trống là the, sau là of
1. charity
2. charitable
3. charitably
4. acquaintances
5. acquainted
6. congratulatory
7. considerate
8. consideration
9. inconsiderately
10. celebrate
11. celebration
12. celebrities
13. description
14. generously
15. generosity
16. distinguished
17. joyfully
18. nominations
19. slave
20. priority
1 inconvenience
2 voluntarily
3 industrial
4 break-taking
5 intentively
6 breakdown
7 preferable
8 economical
9 acceleration
10 misunderstanding
11 inhabitant
12 kidnapper
13 foggy
14 shouthern
15 decision
16 entertainment
17 information
18 pronounciation