Tìm 10 từ có âm /s/ ở cuối theo hai cách phát âm là: /s/ và /z/
VD:
/s/:
bowls ; lamps
/z/:
chopsticks ; homes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
Chọn đáp án C
L A − L B = log S B 2 S A 2 = 4 ⇒ S B = 100 S A ⇒ S B − S A = 198 S B − 100 S A = 0 ⇔ S B = 200 m S A = 2 m L A = log Ρ 4 π S A 2 Ι 0 ⇒ Ρ = 4 π S A 2 Ι 0 .10 L A = 5.10 3 W
Đáp án B
Máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại khi CT vuông với AB
Máy M thu được được âm không đổi khi nguồn âm đứng yên tại vị trí B
Gọi t 1 ; h 1 lần lượt là thời gian rơi và quảng đường đi từ A đến T
t 2 ; h 2 lần lượt là thời gian rơi và quảng đường đi từ T đến B
Vì là chuyển động rơi tự do
hoặc
Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI
ht
nhé
Trả lời:
sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/
2. SS: class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
3. C: place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
4. SC: science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
1. Z: zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
2. S: rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
4. SS: scissors /’sizəz/