K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2019

thích chia thì gì thì chia :)) hình như nó chưa phải là dấu hiệu

lúc thì dùng quá khứ đơn, lúc thì dùng thì htht,... cũng tùy thôi :D

13 tháng 1 2019

cảm ơn bạn nha!

30 tháng 4 2023

cũng như QKĐ vs HTĐ ấy

2 tháng 5 2021
Yesterday: Hôm qua; Last night: Tối qua; Last week: Tuần trước; Last month: Tháng trước; Last year: Năm ngoái.In the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần…)at, on, in… (at 6 o’clock, on Monday, in June,…)When + mệnh đề chia thì Quá khứ đơn: khi (when I was a kid,…)Đa số xuất hiện sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn),… ( trừ một số trường hợp đặc biệt.
2 tháng 5 2021

mình cảm ơn bạn 

26 tháng 10 2016

She ( visit ) will visit Hue this summer vacation.

-> DHNB : this summer vacation -> thì Tương Lai Đơn.

Trịnh Đức Minh, Nguyễn Thị Mai chúc bạn học tốt !

16 tháng 9 2015

nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo nên 1 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a song song với b

li-ke mk nha

12 tháng 8 2021

Tương lai đơn

12 tháng 8 2021

Tương lai đơn

 

29 tháng 11 2021

Là mình hay trêu người đó và luoon quan tâm đến ng đó nhé

HT

10 tháng 10 2021

undefined

11 tháng 8 2016
  • Hiện tại đơn
  • Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…
  • Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…
  • Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…
  • Hiện tại tiếp diễn
  • nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

     

    dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

    loock !  >xem

     Be quiet ! > im lặng 

     và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

    dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

     

  •  
11 tháng 8 2016

- Thì hiện tại đơn : chỉ một hoạt động thường xuyên xảy ra , một thói quen , một sự thật . Trong câu thuộc thì hiện tại đơn thường có từ :every ( every day , every week ,...) hoặc các trạng từ chỉ tần suất như always,usually,often,sometimes,never,...

- Thì hiện tại tiếp diễn : chỉ một hoạt động đang diễn ra . Trong câu sẽ có từ now , at the moment , at this time , at the present , look , listen , hurry up ,....

6 tháng 10 2017

Cấu trúc

  • Khẳng định (+): S + have / has + V(ed/v3)
  • Phủ định (-): S + haven't / hasn't +V(ed/v3)
  • Nghi vấn (?): Have/Has + S+ V (ed/v3) ?
  • Từ để hỏi (question words): Question Words + Have/Has + S + V(ed/v3) ?

Chú ý

  • I / you / we / they / Danh từ số nhiều + have
  • He / she / it / Danh từ số ít + has

Dấu hiệu nhận biết:

  • All day, all week, since, for, for a long time, almost every day, this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now
  • Since thời gian: từ khi (mốc thời gian)
  • For: khoảng (khoảng thời gian)
  • Several times: vài lần
  • Many times: nhiều lần
  • Up to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ
9 tháng 11 2018

Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.

Công thức:

  • Khẳng định: (+): S + have / has + Ved/v3 ( Ex: It has rained for 2 days.)
  • Phủ định: (-): S + haven't / hasn't + Ved/v3 ( Ex: We haven’t met each other for a long time.)
  • Nghi vấn: (?) : Have / has + S + Ved / V3 ( Ex: Have you evertravelled to America? Yes, I have./ No, I haven’t.)
  • Dấu hiệu nhận biết: 

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ