1.water ...on mars
A.might.
B.might be found
C.is finding
D.might be find
2.the problem of traffic-jam...as soon as possible
A.must slove
B.must be sloved
C.musr be sloving
D.must to be sloved
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Water.........on Mars
A.might find B.might be found C.is finding D.might be find
2.The problem of traffic-jam.......as soon as possible
A.must solve B.must be solved C.must be solving D.must to be solved
3.Goods........to your house if you order
A.may deliver B.may be delivering C.may be delivered D.may to be delivered
4.Vietnamese women can continue........the unique and fashionable
A.wore B.wearing C.wear D.worn
5........clothes do you prefer, T-shirt or polluver?
A.What B.How C.Which D.Where
6.My uncle was a........He had a large collection of musical
A.music B.musical C.musician D.instrucment
7.Vietnamese women prefer to wear modern clothing.......work
A.at B.in C.to D.on
8.Peter got.......quickly and went to school
A.a dress B.dressed C.dressing D.gress
9.It's........to call anyone at night
A.convenience B.inconvenience C.inconvinient D.convinient
10.The Ao Dai is the........Dress of Vietnamese women
A.beautiful B.traditional C.casual D.national
11........have fashion designers done to modernize the Ao dai?
A.How B.What C.Why D.where
12.The word jeans comes.........a kind of material that wasw made in Eurpore
A.in B.at C.from D.of
13.The national dress of Japanese women is.........
A.Kimono B.Ao dai C.Sari D.jeans
14.Nguyen Du is considered a famous vietnamese.......
A.poetry B.poem C.poet D.poetric
15.Since the enconomic.........gets better, she sale of clothes increases
A.convenience B.situation C.risk D.style
16.........can take insppiration from events in their daily life
A.poets B.poem C.poetry D.poetic
17.They have........this problem in many discussions
A.talked B.rose C.mentioned D.spoke
18.You should always wear a.......when riding a motorbike
A.hat B.cap C.guard D.helmet
19.Since 1960 jeans heve become more and more..........with students
A.common B.popular C.famous D.familier
20.My sisters can make her own clothes and design her own ........
A.models B.labels C.sizes D.styles
21.The number of people who wear jeans is creasing; that's why sales of jeans are.......up
A.rasing B.running C.pulling D.going
22.Her house is.........situated near the beach.She can go swimming every morning
A.convenience B.convinient C.convinietly D.inconvinently
23.In most factories workers have to wear uniform.......work
A.at B.on C.on D.out
24My mother only wears ao dai.......special occasions
A.at B.in C.on D.with
25.This is the first time she.......traditional costume
A.wears B.wore C.is wearing D.has worn
Bài 2:
1. Water.....on Mars
A. might find B. might be found C. is finding D. might be find
2. The problem of traffic-jam......as soon as possible
A. must slove B. must be solved C. must be solving D. must to be solved
3. Goods..........to your house if you order
A. may deliver B. may be delivering
C. may be delivered D. may to be delivered
4. Vietnamese women can continue..........the unique and fashionable
A. wore B. wearing C. wear D. worn
5. ...........clothes do tou prefer, T-shirt or pullover?
A. What B. How C. Which D. Where
6. ..........have fashion designers done to modernize the ao dai?
A. How B. What C. Why D. Where
Bài 2:
1. Water.....on Mars
A. might find B. might be found C. is finding D. might be find
2. The problem of traffic-jam......as soon as possible
A. must slove B. must be solved C. must be solving D. must to be solved
3. Goods..........to your house if you order
A. may deliver B. may be delivering
C. may be delivered D. may to be delivered
4. Vietnamese women can continue..........the unique and fashionable
A. wore B. wearing C. wear D. worn
5. ...........clothes do tou prefer, T-shirt or pullover?
A. What B. How C. Which D. Where
6. ..........have fashion designers done to modernize the ao dai?
A. How B. What C. Why D. Where
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi’kei∫n/ (n): dấu hiệu B. print /print/ (n): vết, dấu
C. mark /mɑ:k/ (n): vết/ bớt D. trace /treɪs/ (n): vết tích, tàn tích
Tạm dịch: “In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first (24)_____ of this is that Mars has seasons, just like Earth.” (Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái Đất)
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A small amount of water: mot chút nước
Tạm dịch: “Astronomers also think that perhaps a small (26) ______ of water vapor could be found on Mars.” (Các nhà du hành vũ trụ cũng nghĩ rằng một chút nước có lẽ cũng có thể được tìm thấy trên sao Hỏa.)
Đáp án C
Chủ đề SPACE CONQUEST
Kiến thức về từ vựng
A. puzzle /'pʌz(ə)l/ (v): lam bối rối,1úng túng B. ask (v): hỏi
C. wonder (v): tự hỏi D. confused /kən'fju:z/ (v): nhầm lẫn
Tạm dịch: “Is there life on Mars? Many people have (23)_____ about thisquestion.” (Liệu có sự sống trên sao Hỏa hay không? Nhiều người đã tự hỏi như vậy)
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
A. According to: theo như B. Nevertheless: tuy nhiên
C. Thus = D. Consequently = Therefore =Hence: do đó, vì vậy
Tạm dịch: "It discovered that the only forms of life found are vegetation like fungi and mosses. (27)______ people remain fascinated by the idea that there could one day be life on Mars." (Người ta phát hiện ra rằng chỉ có một vài dạng sống được tìm thấy là thực vật giống như nấm và rêu. Tuy nhiên, người ta vẫn bị lôi cuốn bởi cái ý tưởng rằng một ngày nào đó có thể có sự sống trên sao Hỏa.)
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. vegetable/ /'vedʒtəbəl/ (n): rau
B. vegetation /,vedʒi'tei∫n/ (n): thực vật
C. vegetarian /,vedʒi'teəriən/ (n): người ăn chay
D. veterinary /'vetərinəri/ (a): (thuộc) thú y
Tạm dịch: “Because these seasons exist, it may be possible for (25) ______ and other higher life forms to be found on Mars." (Bởi vì những mùa này tồn tại, có khả năng thực vật và các dạng sống khác cũng sẽ được tìm thấy trên sao Hỏa)
1.water ...on mars
A.might.
B.might be found
C.is finding
D.might be find
2.the problem of traffic-jam...as soon as possible
A.must slove
B.must be sloved
C.musr be sloving
D.must to be sloved