1. Tính số mol của những khối lượng chất sau:
a) 9g H2O
b) 29,6g Mg(NO3)2
2. Tìm thể tích ở đktc của:
a) 0,4 mol SO2
b) 4,4 g CO2
c) 1,5.1023 phân tử O2
3. Tính khối lượng của:
a) 1,2 mol Al2O3
b) 13,44 lít khí NO2 ở đktc
4. Tìm khối lượng mol của khí A biết 5,6 lít khí này ở đktc có khối lượng 4,25g.
1a, \(n_{H_2O}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{9}{2.1+16}=0,5\left(mol\right)\)
b,\(n_{Mg\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{29,6}{24+2.14+2.3.16}=\dfrac{29,6}{148}=0,2\left(mol\right)\)
2, a, \(V_{SO_2}=n.22,4=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
b,\(V_{CO_2}=n.22,4=4,4.22,4=98,56\left(l\right)\)
c, \(n_{O_2}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
3, a, \(m_{Al_2O_3}=n.M=1,2.\left(2.27+3.16\right)=122.4\left(g\right)\)
b,\(n_{NO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{NO_2}=n.M=0,6.\left(14+2.16\right)=27,6\left(g\right)\)
4, \(n_A=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(M_A=\dfrac{m}{n}=\dfrac{4,25}{0,25}=17\left(g\text{/}mol\right)\)
Bài 1:
a) \(n_{H_2O}=\dfrac{9}{18}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{Mg\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{29,6}{148}=0,2\left(mol\right)\)