Câu 1: Theo số liệu thống kê năm 2007, diện tích đất Việt Nam là 33.212km2, tỉ lệ đất nông nghiệp chiếm 28,4%, vậy diện tích đất trồng nông nghiệp của Việt Nam là: ( Nêu cách tính)
Câu 2: Theo số liệu thống kê năm 2007, diện tích đất Việt Nam là 33.212km2, tỉ lệ đất nông nghiệp chiếm 28,4%, dân số Việt Nam là 85.000.000 vậy diện tích đất nông nghiệp bình quân của 1 người dân Việt Nam là: ( Nêu cách tính)|
Câu 3: Giống được cấp giấy chứng nhận giống quốc gia khi đã đạt yêu cầu của:?
Câu 4: Công tác sản xuất giống cây trồng ở giai đoạn xác nhận không nhằm mục đích:
Câu 5: Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống:
Câu 6: Sự biến đổi tế bào phôi sinh thành tế bào chuyên hóa đặc hiệu cho các mô , các cơ quan khác nhau gọi là gì?
Câu 7: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có giai đoạn 2.3.4.5.6 mang tên?
Câu 8: Hạt keo đất âm có số ion ở lớp quyết định điện tích là 12 vậy số ion bất động, lớp khuyech tán là? (cách tính)
Câu 9: Phản ứng của đất được đo bằng độ pH, nếu:
Câu 10:Phân có tỉ lệ đạm 46% 35% là phân?
Câu 11: Phân hóa học có tính chất chung là gì?
Câu 12: Dung dịch H2SO4 0,2% có nghĩa?
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP Á MAI MÌNH THI RỒI! GIÚP ĐI SAU NÀY SẼ HẬU TẠ NÈ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)
BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Bình quân diện tích đất nông nghiệp (ha/người) |
|
Cả nước |
0,11 |
Đồng bằng sông Hồng |
0,05 |
- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.
a) Vẽ biểu đồ
- Xử lí số liệu:
Bình quân đất nông nghỉệp theo đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2012
- Vẽ:
Biểu đồ thể hiện bình quan đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2012
b) Nhận xét
- Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn nhiều so với cả nước.
- Điều đó chứng tỏ mật độ dân số ở Đồng bằng sông Hồng rất cao.
- Tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha).
Tỉ lệ che phủ rừng Việt Nam (%)
Năm | 1943 | 1993 | 2001 |
Tỉ lệ che phủ rừng | 43,3 | 26,1 | 35,8 |
- Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ tỉ lệ độ che phủ rừng so với diện tích diện tích đất liền của nước ta trong giai đoạn 1943 – 2001.
- Nhận xét: Giai đoạn 1943-2001, diện tích rừng của nước ta có sự biến động. Giai đoạn 1943-1993, diện tích rừng giảm, giai đoạn 1993-2001, diện tích rừng tăng.
Hướng dẫn giải:
Bình quân diện tích đất nông nghiệp = Diện tích đất nông nghiệp/Dân số (ha/người)
BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, NĂM 2002
Đất nông nghiệp (nghìn ha) |
|
Cả nước |
0,11 |
Đồng bằng sông Hồng |
0,05 |
- Bình quân diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn so với cả nước.