Fe2O3, CO, Al2O3. Hãy cho biết những oxit nào có thể điều chế bằng:
a. Phản ứng hóa hợp? Viết PTHH.
b. Phản ứng phân hủy? Viết PTHH.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
Bài 2:
a) CTTQ: SxOy (x,y: nguyên, dương)
Ta có: 32x=16y
<=>x/y=1/2
=> x=1;y=2
=>CTPT: SO2 (lưu huỳnh ddioxit)
b) CTTQ: CaOb (a,b: nguyên, dương)
12a/42,8%= 16b/57,2%
<=>a/b= (16.42,8%):(12.57,2%)=1:1
=> a=b=1
=>CTPT: CO.
c) CTTQ: MnkOt (k,t: nguyên, dương)
=> (55k/49,6%)=(16t/50,4%)
<=>k/t=(16.49,6%):(55.50,4%)=2/7
<=>k=2;t=7
=> CTPT: Mn2O7
c) CTTQ: PbmOn (m,n: nguyên, dương)
Ta có: (207m/86,6%)=(16n/13,4%)
<=>m/n=(16.86,6%)/(207.13,4%)=1:2
<=>m=1;n=2
=>CTPT: PbO2
Bài 1:
a) Có thể điều chế SO2, H2O, CuO, CO2, CaO, MgO từ p.ứ hóa hợp
PTHH: S + O2 -to-> SO2
H2 + 1/2 O2 -to-> H2O
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
C + O2 -to-> CO2
Ca + 1/2 O2 -to-> CaO
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
b) Có thể điều chế CuO, CaO, CO2 và MgO từ p.ứ phân hủy
PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
CaCO3 -to-> CaO + CO2
MgCO3 -to-> MgO + CO2
Tham khảo nhé bạn:
a. Những chất điều chế bằng pứ hóa hợp: H2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgOH2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgO
2H2+O2to→2H2O2H2+O2→to2H2O
S+O2to→SO2↑S+O2→toSO2↑
2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2→to2CuO
C+O2to→CO2↑C+O2→toCO2↑
2Ca+O2to→2CaO2Ca+O2→to2CaO
Mg+O2to→MgOMg+O2→toMgO
b.
b. Những chất điều chế bằng pứ phân hủy: SO2:CuO;CO2;CaO;MgOSO2:CuO;CO2;CaO;MgO
BaSO3to→BaO+SO2↑BaSO3→toBaO+SO2↑
Cu(OH)2to→CuO+H2OCu(OH)2→toCuO+H2O
FeCO3to→FeO+CO2↑FeCO3→toFeO+CO2↑
CaCO3to→CaOO+CO2↑CaCO3→toCaOO+CO2↑
MgCO3to→MgO+CO2↑MgCO3→toMgO+CO2↑
- Phản ứng hóa hợp là phản ứng gồm 2 hay nhiều chất tham gia và chỉ tạo thành 1 chất sản phẩm
- Phản ứng phân hủy là phản ứng gồm 1 chất tham gia và chỉ tạo thành 2 hay nhiều chất sản phẩm , phản ứng cần nhiệt độ
Bài 2:
a, SO2
b, CO
c,
- Mn2O7
d, d, PbO2
Bài 3:
Giải thích các bước giải:
Gọi kim loại hóa trị II là R.⇒Oxit: ROPTHH: RO+H2O→R(OH)2mR(OH)2=200×8,55%=17,1 g.Áp dụng ĐLBT khối lượng ta có:mH2O=mbazơ−moxit=17,1−15,3=1,8 g.⇒nH2O=1,818=0,1 mol.Theo pt: nRO=n−H2O=0,1 mol.⇒MRO=15,30,1=153 g/mol.⇒MR+16=153⇒MR=137 (Ba)⇒Oxit: BaO
2 Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ..2.Mg + O2 --to-> 2MgO (hóa hợp)
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH (hóa hợp)
c. 2KNO3 -to-->2 KNO2 + O2 (phân hủy )
d. 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2 (trao đổi )
a. 2Cu + O2 ---> 2CuO. 4Na + O2 ---> 2Na2O. C + O2 ---> CO2
4P + 5O2 ---> 2P2O5. 4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3. 2C + O2 ---> CO2
b. Chỉ có CuO, CO2 và Fe2O3.
Cu(OH)2 ---> CuO + H2O.
CaCO3 ---> CaO + CO2.
2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
Điều chế bằng phương pháp hoá hợp : H 2 O , SO 2 , CuO, CO 2 , CaO, MgO.
Điều chế bằng phương pháp phân huỷ : CuO, CO 2 , CaO, MgO.
Thí dụ :
CuCO 3 CuO + CO 2
CaCO 3 → t 0 CaO + CO 2
MgCO 3 → t 0 MgO + CO 2
Khí CO 2 khẳng định bằng dung dịch Ca OH 2
CaCO 3 → CaO + CO 2
Ca OH 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O